Có 3 kết quả:

ㄐㄧㄐㄧˇㄑㄧˇ
Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄐㄧˇ, ㄑㄧˇ
Tổng nét: 12
Bộ: yāo 幺 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𢆶
Nét bút: フフ丶フフ丶一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: VIHI (女戈竹戈)
Unicode: U+5E7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , khởi, ki, kỷ
Âm Nôm: , kỉ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): いく- (iku-), いく.つ (iku.tsu), いく.ら (iku.ra)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei1, gei2

Tự hình 4

Dị thể 8

1/3

ㄐㄧ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hầu như, gần như

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “ki vi” 幾微 rất nhỏ, vi tế, mảy may.
2. (Tính) Nguy hiểm. ◇Thượng Thư 尚書: “Tật đại tiệm, duy ki” 疾大漸, 惟幾 (Cố mệnh 顧命) Bệnh dần nặng, rất nguy.
3. (Động) Tới, cập, đạt đáo.
4. (Phó) Gần, sắp, hầu như, cơ hồ. ◎Như: “thứ ki” 庶幾 ngõ hầu, “ki cập” 幾及 hầu kịp. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
5. (Phó) Há, có lẽ nào. § Dùng như “khởi” 豈. ◇Sử Kí 史記: “Ki khả vị phi hiền đại phu tai” 幾可謂非賢大夫哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳) Há có thể bảo chẳng phải là bậc đại phu hiền đức ư?
6. (Danh) Sự nhỏ nhặt, điềm mới khởi. ◎Như: “tri ki” 知幾 biết từ đầu.
7. § Ghi chú: Âm “ki” ta quen đọc là “cơ”. (Danh) Thời cơ, cơ hội. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Kim an nguy chi cơ, gian bất dong phát, nhật thất nhất nhật, quý tại cập thì” 今安危之幾, 間不容髮, 日失一日, 貴在及時 (Thỉnh kiến trữ phó hoặc tiến dụng tông thất đệ nhị trạng 請建儲副或進用宗室第二狀) Nay là thời cơ an nguy, tình thế cấp bách, mỗi ngày qua là mất một ngày, cần phải kịp thời.
8. (Danh) Cơ yếu, chính sự.
9. Một âm là “kỉ”. (Tính) Mấy, bao nhiêu. ◎Như: “kỉ cá nhân” 幾個人 bao nhiêu người, “kỉ điểm chung” 幾點鐘 mấy giờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếu tráng năng kỉ thì” 少壯能幾時 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Thời trẻ được bao nhiêu lâu?
10. (Tính) Nào, sao mà, thế nào. § Dùng như “hà” 何, “thập ma” 什麼. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Quân kiến ngư thuyền thì tá vấn, Tiền châu kỉ lộ nhập yên hoa?” 君見漁船時借問, 前洲幾路入煙花 (Thượng Tị nhật Việt trung dữ Bào thị lang phiếm chu Da khê 上巳日越中與鮑侍郎泛舟耶溪) Lúc bạn thấy thuyền đánh cá hãy hỏi rằng, Phía trước cù lao, lối nào đi vào cảnh xuân tươi đẹp?
11. (Tính) Vài, một số. ◎Như: “ki bổn thư” 幾本書 vài quyển sách, “kỉ bách nhân” 幾百人 vài trăm người.
12. Lại một âm là “kí”. (Động) Trông mong, kì vọng. § Thông “kí” 覬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mấy, bao nhiêu (để hỏi hoặc biểu thị số bất định): 今天星期幾? Hôm nay thứ mấy?; 今天陰歷初幾? Hôm nay mồng mấy (âm lịch)?; 你的孩子幾歲了? Cháu anh lên mấy rồi?; 幾何 Bao nhiêu; 當用幾人? Nên dùng mấy người? (Hán thư); 幾世幾年 Bao nhiêu đời bao nhiêu năm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú); 未幾,成歸 Chưa được bao nhiêu lâu thì Thành trở về (Liêu trai chí dị). 【幾多】kỉ đa [jêduo] (văn) Bao nhiêu, chẳng mấy: 念昔同游者,而今有幾多? Nhớ xưa người cùng đi chơi, nay còn được bao nhiêu? (Lưu Vũ Tích: Tuế dạ vịnh hoài); 【幾多時】kỉ đa thời [jêduoshí] (văn) Bao lâu?: 別來幾多時? Từ lúc li biệt đến nay đã bao lâu? (Lí Bạch: Thượng Vân Nhạc); 【幾何】 kỉ hà [jêhé] a. (văn) Bao nhiêu, bao lâu: 這點兒東西能値幾何? Một tí đồ này đáng bao nhiêu?; 而浮生若夢,爲歡幾何? Mà cuộc đời chìm nổi này cũng như giấc mộng, tìm hoan lạc được bao lâu? (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); b. Hình học; 【幾許】kỉ hứa [jêxư] (văn) Bao nhiêu: 不知幾許 Không biết bao nhiêu;
② Vài, mấy: 幾本書 Vài quyển sách; 幾百人 Vài trăm người; 只留下幾個人,其余的都走 Chỉ ở lại vài người thôi, còn thì đều đi hết; 所差無幾 Không kém (thiếu) mấy. Xem 几, 幾 [ji].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái điềm trước (như 機, bộ 木): 知幾 Biết cái điềm trước;
② (văn) Hẹn;
③ (văn) Xét;
④ (văn) Nguy;
⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: 庶幾 Ngõ hầu; 月幾望 Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).【幾乎】cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: 我幾乎忘了 Tôi hầu như đã quên rồi; 【幾幾乎】cơ cơ hồ [jijihu] Như 幾乎;【幾及】cơ cập [jijí] Hầu kịp.

Từ điển Trung-Anh

almost

Từ ghép 18

ㄐㄧˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bao nhiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “ki vi” 幾微 rất nhỏ, vi tế, mảy may.
2. (Tính) Nguy hiểm. ◇Thượng Thư 尚書: “Tật đại tiệm, duy ki” 疾大漸, 惟幾 (Cố mệnh 顧命) Bệnh dần nặng, rất nguy.
3. (Động) Tới, cập, đạt đáo.
4. (Phó) Gần, sắp, hầu như, cơ hồ. ◎Như: “thứ ki” 庶幾 ngõ hầu, “ki cập” 幾及 hầu kịp. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
5. (Phó) Há, có lẽ nào. § Dùng như “khởi” 豈. ◇Sử Kí 史記: “Ki khả vị phi hiền đại phu tai” 幾可謂非賢大夫哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳) Há có thể bảo chẳng phải là bậc đại phu hiền đức ư?
6. (Danh) Sự nhỏ nhặt, điềm mới khởi. ◎Như: “tri ki” 知幾 biết từ đầu.
7. § Ghi chú: Âm “ki” ta quen đọc là “cơ”. (Danh) Thời cơ, cơ hội. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Kim an nguy chi cơ, gian bất dong phát, nhật thất nhất nhật, quý tại cập thì” 今安危之幾, 間不容髮, 日失一日, 貴在及時 (Thỉnh kiến trữ phó hoặc tiến dụng tông thất đệ nhị trạng 請建儲副或進用宗室第二狀) Nay là thời cơ an nguy, tình thế cấp bách, mỗi ngày qua là mất một ngày, cần phải kịp thời.
8. (Danh) Cơ yếu, chính sự.
9. Một âm là “kỉ”. (Tính) Mấy, bao nhiêu. ◎Như: “kỉ cá nhân” 幾個人 bao nhiêu người, “kỉ điểm chung” 幾點鐘 mấy giờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếu tráng năng kỉ thì” 少壯能幾時 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Thời trẻ được bao nhiêu lâu?
10. (Tính) Nào, sao mà, thế nào. § Dùng như “hà” 何, “thập ma” 什麼. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Quân kiến ngư thuyền thì tá vấn, Tiền châu kỉ lộ nhập yên hoa?” 君見漁船時借問, 前洲幾路入煙花 (Thượng Tị nhật Việt trung dữ Bào thị lang phiếm chu Da khê 上巳日越中與鮑侍郎泛舟耶溪) Lúc bạn thấy thuyền đánh cá hãy hỏi rằng, Phía trước cù lao, lối nào đi vào cảnh xuân tươi đẹp?
11. (Tính) Vài, một số. ◎Như: “ki bổn thư” 幾本書 vài quyển sách, “kỉ bách nhân” 幾百人 vài trăm người.
12. Lại một âm là “kí”. (Động) Trông mong, kì vọng. § Thông “kí” 覬.

Từ điển Trung-Anh

(1) how much
(2) how many
(3) several
(4) a few

Từ ghép 84

bā bù yà xīn jǐ nèi yà 巴布亞新幾內亞bǎi jǐ 百幾bù zhī fán jǐ 不知凡幾céng jǐ hé shí 曾幾何時dài shù jǐ hé 代數幾何dài shù jǐ hé xué 代數幾何學fēi ōu jǐ hé 非歐幾何fēi ōu jǐ hé xué 非歐幾何學fēn xíng jǐ hé 分形幾何fēn xíng jǐ hé xué 分形幾何學hǎo jǐ 好幾hǎo jǐ nián 好幾年huà fǎ jǐ hé 畫法幾何jí shēn yán jǐ 極深研幾jǐ bǎi 幾百jǐ bèi 幾倍jǐ cì 幾次jǐ cì sān fān 幾次三番jǐ diǎn 幾點jǐ diǎn le 幾點了jǐ duō 幾多jǐ fēn 幾分jǐ gè 幾個jǐ ge 幾個jǐ hé 幾何jǐ hé guāng xué 幾何光學jǐ hé jí shù 幾何級數jǐ hé jí shù zēng zhǎng 幾何級數增長jǐ hé liàng 幾何量jǐ hé píng jūn shù 幾何平均數jǐ hé tuò pū 幾何拓撲jǐ hé tuò pū xué 幾何拓撲學jǐ hé xiàn 幾何線jǐ hé xué 幾何學jǐ jìn gōng 幾進宮jǐ jīng 幾經jǐ nián 幾年jǐ nián lái 幾年來jǐ qiān 幾千jǐ shí 幾時jǐ shí yì 幾十億jǐ suì 幾歲jǐ tiān 幾天jǐ tiān lái 幾天來jǐ xǔ 幾許jǐ yàng 幾樣jiě xī jǐ hé 解析幾何jiě xī jǐ hé xué 解析幾何學jìn jǐ nián 近幾年Lí màn jǐ hé 黎曼幾何Lí màn jǐ hé xué 黎曼幾何學lì tǐ jǐ hé 立體幾何liáo liáo wú jǐ 寥寥無幾Luó shì jǐ hé 羅式幾何Luó shì jǐ hé 羅氏幾何nèi zài jǐ hé 內在幾何nèi zài jǐ hé xué 內在幾何學Ōū jǐ lǐ dé 歐幾里得Ōū jǐ lǐ dé 歐幾里德Ōū shì jǐ hé 歐式幾何Ōū shì jǐ hé xué 歐式幾何學Ōū shì jǐ hé xué 歐氏幾何學píng miàn jǐ hé 平面幾何qián jǐ tiān 前幾天qiú miàn jǐ hé 球面幾何shè yǐng jǐ hé 射影幾何shè yǐng jǐ hé xué 射影幾何學shí jǐ 十幾shí jǐ gè yuè 十幾個月shí wēi jiàn jǐ 識微見幾shuāng qū jǐ hé 雙曲幾何suàn lǎo jǐ 算老幾suǒ shèng wú jǐ 所剩無幾tóu yǐng jǐ hé 投影幾何tóu yǐng jǐ hé xué 投影幾何學wēi fēn jǐ hé 微分幾何wēi fēn jǐ hé xué 微分幾何學wèi jǐ 未幾wú jǐ 無幾Xīn jǐ nèi yà 新幾內亞xīng qī jǐ 星期幾yī cù kě jǐ 一蹴可幾zhè jǐ tiān 這幾天zuì jìn jǐ nián 最近幾年

ㄑㄧˇ

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ, sự gì mới điềm ra có một tí gọi là ki. Như tri ki 知幾 biết cơ từ lúc mới có.
② Sẽ tới, gần, như thứ ki 庶幾 ngõ hầu, ki cập 幾及 hầu kịp, v.v.
③ Hẹn.
④ Xét.
⑤ Nguy.
⑥ Một âm là kỉ. Mấy, bao nhiêu, như kỉ hà 幾何 mấy hử? bao nhiêu hử?
⑦ Lại một âm là kí. Trông mong, cùng nghĩa với chữ kí 覬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Há (biểu thị ý phản vấn, dùng như 豈, bộ 豆): 幾爲知計哉? Há là biết kế ư? (Tuân tử: Đại lược).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Gần gũi — Các âm khác là Kí, Kỉ, Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong muốn. Trông chờ — Các âm là Ki, Kì, Kỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Kì 圻— Các âm khác Ki, Kí, Kỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao nhiêu. Tiếng dùng để hỏi về số lượng — Các âm khác là Ki, Kí, Kì.