Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
jǐ jīng
ㄐㄧˇ ㄐㄧㄥ
1
/1
幾經
jǐ jīng
ㄐㄧˇ ㄐㄧㄥ
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
to go through numerous (setbacks, revisions etc)
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch Vân đài thượng ức tiên sư - 白雲臺上憶先師
(
Jingak Hyesim
)
•
Đáo Hoàng Hà Đông Ngạn nhật - 到黃河東岸馹
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Đề Vương xử sĩ sơn cư - 題王處士山居
(
Lý Hàm Dụng
)
•
Hoài Giang Nam hữu nhân - 懷江南友人
(
Lưu Thương
)
•
Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一
(
Phan Huy Thực
)
•
Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 10 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其十
(
Viên Khải
)
•
Thiếu niên du (Sâm si yên thụ Bá Lăng kiều) - 少年遊(參差煙樹霸陵橋)
(
Liễu Vĩnh
)
•
Tiên Du sơn - 仙遊山
(
Vũ Mộng Nguyên
)
•
Tự chủng liễu - 自種柳
(
Lệ Giang Mộc tri phủ
)
•
Vịnh Chiêu Ứng đại vương từ - 詠昭應大王祠
(
Trần Bá Lãm
)
Bình luận
0