Có 1 kết quả:

ㄅㄧˋ

1/1

ㄅㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

che trở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che chở. ◎Như: “tí hộ” 庇護 che chở giúp giữ cho. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thần minh tí hữu, cải nhật lai thiêu chỉ tiền” 神明庇祐, 改日來燒紙錢 (Đệ thập hồi) (Xin) thần minh phù hộ, bữa khác sẽ lại (cúng) đốt tiền giấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Che chở, như tí hộ 庇護 che chở giúp giữ cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

Che, che chở, che đỡ: 包庇 Che chở, che đậy, bao che; 護國庇民 Giúp nước phò dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở.

Từ điển Trung-Anh

(1) to protect
(2) cover
(3) shelter
(4) hide or harbor

Từ ghép 22