Có 1 kết quả:
bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 7
Bộ: ān 广 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广比
Nét bút: 丶一ノ一フノフ
Thương Hiệt: IPP (戈心心)
Unicode: U+5E87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tí, tý
Âm Nôm: tí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひさし (hisashi), おお.う (ō.u), かば.う (kaba.u)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Âm Nôm: tí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひさし (hisashi), おお.う (ō.u), かば.う (kaba.u)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân tứ Nguỵ Văn Trinh Công chư tôn cựu đệ dĩ đạo trực thần - 恩賜魏文貞公諸孫舊第以導直臣 (Trần Ngạn Bác)
• Côn Sơn Thanh Hư động bi minh - 崑山清虛洞碑銘 (Trần Nghệ Tông)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Đông áo - 冬懊 (Nguyễn Văn Giao)
• Ngẫu thư - 偶書 (Trịnh Cốc)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)
• Côn Sơn Thanh Hư động bi minh - 崑山清虛洞碑銘 (Trần Nghệ Tông)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Đông áo - 冬懊 (Nguyễn Văn Giao)
• Ngẫu thư - 偶書 (Trịnh Cốc)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
che trở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che chở. ◎Như: “tí hộ” 庇護 che chở giúp giữ cho. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thần minh tí hữu, cải nhật lai thiêu chỉ tiền” 神明庇祐, 改日來燒紙錢 (Đệ thập hồi) (Xin) thần minh phù hộ, bữa khác sẽ lại (cúng) đốt tiền giấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Che chở, như tí hộ 庇護 che chở giúp giữ cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
Che, che chở, che đỡ: 包庇 Che chở, che đậy, bao che; 護國庇民 Giúp nước phò dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che chở.
Từ điển Trung-Anh
(1) to protect
(2) cover
(3) shelter
(4) hide or harbor
(2) cover
(3) shelter
(4) hide or harbor
Từ ghép 22
bāo bì 包庇 • bì hù 庇护 • bì hù 庇護 • bì yìn 庇廕 • bì yìn 庇荫 • bì yìn 庇蔭 • bì yòu 庇佑 • bì yòu 庇祐 • Dà xī bì ā 大西庇阿 • Luó bó sī bì ěr 罗伯斯庇尔 • Luó bó sī bì ěr 羅伯斯庇爾 • Ōū lǐ bì dé sī 欧里庇得斯 • Ōū lǐ bì dé sī 歐里庇得斯 • tǎn bì 袒庇 • tuō bì 托庇 • wài jiāo bì hù 外交庇护 • wài jiāo bì hù 外交庇護 • Yà bì 亚庇 • Yà bì 亞庇 • zhèng zhì bì hù 政治庇护 • zhèng zhì bì hù 政治庇護 • Zhū bì tè 朱庇特