Có 1 kết quả:
chuáng ㄔㄨㄤˊ
Tổng nét: 7
Bộ: ān 广 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸广木
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: ID (戈木)
Unicode: U+5E8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sàng
Âm Nôm: giàn, giàng, giường, rương, sàng, sường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): とこ (toko), ゆか (yuka)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: cong4
Âm Nôm: giàn, giàng, giường, rương, sàng, sường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): とこ (toko), ゆか (yuka)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: cong4
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hựu thị Tông Vũ - 又示宗武 (Đỗ Phủ)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 016 - 哭華姜一百首其十六 (Khuất Đại Quân)
• Không nang - 空囊 (Đỗ Phủ)
• Ký Hàn gián nghị - 寄韓諫議 (Đỗ Phủ)
• Mạc Sầu khúc - 莫愁曲 (Lý Hạ)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Xuân oán - 春怨 (Lý Bạch)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 016 - 哭華姜一百首其十六 (Khuất Đại Quân)
• Không nang - 空囊 (Đỗ Phủ)
• Ký Hàn gián nghị - 寄韓諫議 (Đỗ Phủ)
• Mạc Sầu khúc - 莫愁曲 (Lý Hạ)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Xuân oán - 春怨 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái giường. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Ki nhân bồng phát tọa đoạn sàng” 羈人蓬髮坐斷床 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Người tù tóc rối bù ngồi trên giường gãy.
2. (Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật). ◎Như: “cầm sàng” 琴床 giá đàn, “mặc sàng” 墨床 giá mực.
3. (Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”. ◎Như: “hà sàng” 河床, “miêu sàng” 苗床, “hoa sàng” 花床.
4. (Danh) Bàn, sàn, sạp. ◎Như: “thái sàn” 菜床 sạp rau, “bào sàng” 鉋床 bàn máy bào.
5. (Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.
6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). ◎Như: “nhất sàng miên bị” 一床棉被 một cái chăn bông.
7. Cũng viết là “sàng” 牀.
2. (Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật). ◎Như: “cầm sàng” 琴床 giá đàn, “mặc sàng” 墨床 giá mực.
3. (Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”. ◎Như: “hà sàng” 河床, “miêu sàng” 苗床, “hoa sàng” 花床.
4. (Danh) Bàn, sàn, sạp. ◎Như: “thái sàn” 菜床 sạp rau, “bào sàng” 鉋床 bàn máy bào.
5. (Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.
6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). ◎Như: “nhất sàng miên bị” 一床棉被 một cái chăn bông.
7. Cũng viết là “sàng” 牀.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ sàng 牀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 牀 (bộ 爿).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giường: 病牀 Giường bệnh; 鋼絲牀 Giường lò so; 牀前看月光,疑是地上霜 Bên giường vừa lọt ánh trăng, trông ra mặt đất ngỡ rằng hơi sương (Lí Bạch: Tĩnh dạ tư);
② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện;
③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện;
③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Sàng 牀.
Từ điển Trung-Anh
(1) bed
(2) couch
(3) classifier for beds
(4) CL:張|张[zhang1]
(2) couch
(3) classifier for beds
(4) CL:張|张[zhang1]
Từ điển Trung-Anh
variant of 床[chuang2]
Từ ghép 118
bā jiǎo chuáng 八角床 • bào chuáng 刨床 • bēng chuáng 繃床 • bēng chuáng 绷床 • bèng chuáng 蹦床 • bìng chuáng 病床 • cǎ chuáng 礤床 • chē chuáng 車床 • chē chuáng 车床 • chuáng biān 床边 • chuáng biān 床邊 • chuáng cè 床侧 • chuáng cè 床側 • chuáng dān 床单 • chuáng dān 床單 • chuáng diàn 床垫 • chuáng diàn 床墊 • chuáng jì 床技 • chuáng lì 床笠 • chuáng líng 床鈴 • chuáng líng 床铃 • chuáng pù 床鋪 • chuáng pù 床铺 • chuáng shàng xì 床上戏 • chuáng shàng xì 床上戲 • chuáng tóu 床头 • chuáng tóu 床頭 • chuáng tóu guì 床头柜 • chuáng tóu guì 床頭櫃 • chuáng wèi 床位 • chuáng xì 床戏 • chuáng xì 床戲 • chuáng yán 床沿 • chuáng yǒu 床友 • chuáng zhàng 床帐 • chuáng zhàng 床帳 • chuáng zhào 床罩 • chuáng zǐ 床笫 • chuáng zǐ zhī shì 床笫之事 • chuáng zǐ zhī sī 床笫之私 • dān jià chuáng 担架床 • dān jià chuáng 擔架床 • dān rén chuáng 单人床 • dān rén chuáng 單人床 • diào chuáng 吊床 • diào chuáng 弔床 • dǔ chuáng shàng 堵床上 • guǐ yā chuáng 鬼压床 • guǐ yā chuáng 鬼壓床 • guì fēi chuáng 貴妃床 • guì fēi chuáng 贵妃床 • gǔn chuáng dān 滚床单 • gǔn chuáng dān 滾床單 • hǎi chuáng 海床 • hé chuáng 河床 • huā chuáng 花床 • jī chuáng 基床 • jī chuáng 机床 • jī chuáng 機床 • jiào chuáng 叫床 • kàng chuáng 匟床 • kàng chuáng 炕床 • kuàng chuáng 矿床 • kuàng chuáng 礦床 • lài chuáng 賴床 • lài chuáng 赖床 • lín chuáng 临床 • lín chuáng 臨床 • lín chuáng tè zhēng 临床特征 • lín chuáng tè zhēng 臨床特徵 • líng chuáng 棂床 • líng chuáng 欞床 • líng chuáng 灵床 • líng chuáng 靈床 • lóng chuáng 龍床 • lóng chuáng 龙床 • lú chuáng 炉床 • lú chuáng 爐床 • miáo chuáng 苗床 • mó chuáng 磨床 • niào chuáng 尿床 • péi chuáng 陪床 • pū chuáng 鋪床 • pū chuáng 铺床 • qǐ chuáng 起床 • qǐ chuáng háo 起床号 • qǐ chuáng háo 起床號 • rèn chuáng 認床 • rèn chuáng 认床 • rì guāng yù yù chuáng 日光浴浴床 • shā fā chuáng 沙发床 • shā fā chuáng 沙發床 • shā jī kuàng chuáng 砂积矿床 • shā jī kuàng chuáng 砂積礦床 • shàng chuáng 上床 • shàng xià chuáng 上下床 • shuāng rén chuáng 双人床 • shuāng rén chuáng 雙人床 • tà chuáng 榻床 • tóng chuáng 童床 • tóng chuáng gòng zhěn 同床共枕 • tóng chuáng yì mèng 同床异梦 • tóng chuáng yì mèng 同床異夢 • wēn chuáng 温床 • wēn chuáng 溫床 • wò chuáng 卧床 • wò chuáng 臥床 • xǐ chuáng 銑床 • xǐ chuáng 铣床 • xíng jūn chuáng 行军床 • xíng jūn chuáng 行軍床 • xuàn chuáng 旋床 • xuàn chuáng 鏇床 • yá chuáng 牙床 • yán chuáng 岩床 • yán chuáng 巖床 • zhuó chuáng 着床 • zhuó chuáng 著床