Có 1 kết quả:
chuáng ㄔㄨㄤˊ
Tổng nét: 7
Bộ: ān 广 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸广木
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: ID (戈木)
Unicode: U+5E8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sàng
Âm Nôm: giàn, giàng, giường, rương, sàng, sường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): とこ (toko), ゆか (yuka)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: cong4
Âm Nôm: giàn, giàng, giường, rương, sàng, sường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): とこ (toko), ゆか (yuka)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: cong4
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ngọc đài thể kỳ 06 - 玉臺體其六 (Quyền Đức Dư)
• Quý Dậu thủ hạ giai Nại Viên Ưng Nghệ, Lan Đình Ưng Bộ, Thúc Đồng Ưng Loại, Thanh Chi Ưng Thông tòng Bình Định tỉnh án sát sứ Thiếp Thiết, Phù Cát huyện doãn Thái Văn Chánh phóng Linh Phong cổ tự - 癸酉首夏偕柰園膺藝蘭亭膺蔀叔同膺蘱青之膺蔥從平定省按察使䀡沏符吉縣尹蔡文正訪靈峰古寺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 062 - 山居百詠其六十二 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn phòng xuân sự kỳ 1 - 山房春事其一 (Sầm Tham)
• Thạch thất - 石室 (Huyền Quang thiền sư)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thu tịch - 秋夕 (Bạch Cư Dị)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trường tương tư kỳ 1 - 長相思其一 (Lệnh Hồ Sở)
• Túc thôn gia đình tử - 宿村家亭子 (Giả Đảo)
• Quý Dậu thủ hạ giai Nại Viên Ưng Nghệ, Lan Đình Ưng Bộ, Thúc Đồng Ưng Loại, Thanh Chi Ưng Thông tòng Bình Định tỉnh án sát sứ Thiếp Thiết, Phù Cát huyện doãn Thái Văn Chánh phóng Linh Phong cổ tự - 癸酉首夏偕柰園膺藝蘭亭膺蔀叔同膺蘱青之膺蔥從平定省按察使䀡沏符吉縣尹蔡文正訪靈峰古寺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 062 - 山居百詠其六十二 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn phòng xuân sự kỳ 1 - 山房春事其一 (Sầm Tham)
• Thạch thất - 石室 (Huyền Quang thiền sư)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thu tịch - 秋夕 (Bạch Cư Dị)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trường tương tư kỳ 1 - 長相思其一 (Lệnh Hồ Sở)
• Túc thôn gia đình tử - 宿村家亭子 (Giả Đảo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái giường. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Ki nhân bồng phát tọa đoạn sàng” 羈人蓬髮坐斷床 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Người tù tóc rối bù ngồi trên giường gãy.
2. (Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật). ◎Như: “cầm sàng” 琴床 giá đàn, “mặc sàng” 墨床 giá mực.
3. (Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”. ◎Như: “hà sàng” 河床, “miêu sàng” 苗床, “hoa sàng” 花床.
4. (Danh) Bàn, sàn, sạp. ◎Như: “thái sàn” 菜床 sạp rau, “bào sàng” 鉋床 bàn máy bào.
5. (Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.
6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). ◎Như: “nhất sàng miên bị” 一床棉被 một cái chăn bông.
7. Cũng viết là “sàng” 牀.
2. (Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật). ◎Như: “cầm sàng” 琴床 giá đàn, “mặc sàng” 墨床 giá mực.
3. (Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”. ◎Như: “hà sàng” 河床, “miêu sàng” 苗床, “hoa sàng” 花床.
4. (Danh) Bàn, sàn, sạp. ◎Như: “thái sàn” 菜床 sạp rau, “bào sàng” 鉋床 bàn máy bào.
5. (Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.
6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). ◎Như: “nhất sàng miên bị” 一床棉被 một cái chăn bông.
7. Cũng viết là “sàng” 牀.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ sàng 牀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giường: 病牀 Giường bệnh; 鋼絲牀 Giường lò so; 牀前看月光,疑是地上霜 Bên giường vừa lọt ánh trăng, trông ra mặt đất ngỡ rằng hơi sương (Lí Bạch: Tĩnh dạ tư);
② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện;
③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện;
③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng;
④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Sàng 牀.
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
variant of 床[chuang2]
Từ ghép 118
bā jiǎo chuáng 八角床 • bào chuáng 刨床 • bēng chuáng 繃床 • bēng chuáng 绷床 • bèng chuáng 蹦床 • bìng chuáng 病床 • cǎ chuáng 礤床 • chē chuáng 車床 • chē chuáng 车床 • chuáng biān 床边 • chuáng biān 床邊 • chuáng cè 床侧 • chuáng cè 床側 • chuáng dān 床单 • chuáng dān 床單 • chuáng diàn 床垫 • chuáng diàn 床墊 • chuáng jì 床技 • chuáng lì 床笠 • chuáng líng 床鈴 • chuáng líng 床铃 • chuáng pù 床鋪 • chuáng pù 床铺 • chuáng shàng xì 床上戏 • chuáng shàng xì 床上戲 • chuáng tóu 床头 • chuáng tóu 床頭 • chuáng tóu guì 床头柜 • chuáng tóu guì 床頭櫃 • chuáng wèi 床位 • chuáng xì 床戏 • chuáng xì 床戲 • chuáng yán 床沿 • chuáng yǒu 床友 • chuáng zhàng 床帐 • chuáng zhàng 床帳 • chuáng zhào 床罩 • chuáng zǐ 床笫 • chuáng zǐ zhī shì 床笫之事 • chuáng zǐ zhī sī 床笫之私 • dān jià chuáng 担架床 • dān jià chuáng 擔架床 • dān rén chuáng 单人床 • dān rén chuáng 單人床 • diào chuáng 吊床 • diào chuáng 弔床 • dǔ chuáng shàng 堵床上 • guǐ yā chuáng 鬼压床 • guǐ yā chuáng 鬼壓床 • guì fēi chuáng 貴妃床 • guì fēi chuáng 贵妃床 • gǔn chuáng dān 滚床单 • gǔn chuáng dān 滾床單 • hǎi chuáng 海床 • hé chuáng 河床 • huā chuáng 花床 • jī chuáng 基床 • jī chuáng 机床 • jī chuáng 機床 • jiào chuáng 叫床 • kàng chuáng 匟床 • kàng chuáng 炕床 • kuàng chuáng 矿床 • kuàng chuáng 礦床 • lài chuáng 賴床 • lài chuáng 赖床 • lín chuáng 临床 • lín chuáng 臨床 • lín chuáng tè zhēng 临床特征 • lín chuáng tè zhēng 臨床特徵 • líng chuáng 棂床 • líng chuáng 欞床 • líng chuáng 灵床 • líng chuáng 靈床 • lóng chuáng 龍床 • lóng chuáng 龙床 • lú chuáng 炉床 • lú chuáng 爐床 • miáo chuáng 苗床 • mó chuáng 磨床 • niào chuáng 尿床 • péi chuáng 陪床 • pū chuáng 鋪床 • pū chuáng 铺床 • qǐ chuáng 起床 • qǐ chuáng háo 起床号 • qǐ chuáng háo 起床號 • rèn chuáng 認床 • rèn chuáng 认床 • rì guāng yù yù chuáng 日光浴浴床 • shā fā chuáng 沙发床 • shā fā chuáng 沙發床 • shā jī kuàng chuáng 砂积矿床 • shā jī kuàng chuáng 砂積礦床 • shàng chuáng 上床 • shàng xià chuáng 上下床 • shuāng rén chuáng 双人床 • shuāng rén chuáng 雙人床 • tà chuáng 榻床 • tóng chuáng 童床 • tóng chuáng gòng zhěn 同床共枕 • tóng chuáng yì mèng 同床异梦 • tóng chuáng yì mèng 同床異夢 • wēn chuáng 温床 • wēn chuáng 溫床 • wò chuáng 卧床 • wò chuáng 臥床 • xǐ chuáng 銑床 • xǐ chuáng 铣床 • xíng jūn chuáng 行军床 • xíng jūn chuáng 行軍床 • xuàn chuáng 旋床 • xuàn chuáng 鏇床 • yá chuáng 牙床 • yán chuáng 岩床 • yán chuáng 巖床 • zhuó chuáng 着床 • zhuó chuáng 著床