Có 2 kết quả:
guǐ ㄍㄨㄟˇ • jǐ ㄐㄧˇ
Tổng nét: 7
Bộ: ān 广 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸广支
Nét bút: 丶一ノ一丨フ丶
Thương Hiệt: IJE (戈十水)
Unicode: U+5E8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kĩ, kỹ, quỷ
Âm Nôm: kĩ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): とだな (todana)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei2, gwai2
Âm Nôm: kĩ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): とだな (todana)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei2, gwai2
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chạn để đồ ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chạn để thức ăn, giá chứa đồ vật.
2. (Động) Thu nhặt, cất chứa. ◎Như: “tàng kĩ” 藏庋 tàng trữ.
3. § Cũng đọc là “quỷ”.
2. (Động) Thu nhặt, cất chứa. ◎Như: “tàng kĩ” 藏庋 tàng trữ.
3. § Cũng đọc là “quỷ”.
Từ điển Trung-Anh
a cupboard or pantry to store
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chạn để đồ ăn, vì thế nên thu nhặt cái gì chứa vào một chỗ gọi là tàng kĩ 藏庋. Cũng đọc là chữ quỷ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chạn, tủ búp phê, tủ đựng thức ăn;
② Để thức ăn vào chạn (tủ búp phê).
② Để thức ăn vào chạn (tủ búp phê).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà cao, nhiều tầng — Đặt. Để ở một chỗ.