Có 1 kết quả:
xù ㄒㄩˋ
Tổng nét: 7
Bộ: ān 广 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广予
Nét bút: 丶一ノフ丶フ丨
Thương Hiệt: ININ (戈弓戈弓)
Unicode: U+5E8F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tự
Âm Nôm: tự, tựa
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): つい.で (tsui.de), ついで (tsuide)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: zeoi6
Âm Nôm: tự, tựa
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): つい.で (tsui.de), ついで (tsuide)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: zeoi6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Đề Đằng Vương các - 題藤王閣 (Phan Huy Ích)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật hoài đệ - 秋日懷弟 (Tạ Trăn)
• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 次韻寄示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
• Đề Đằng Vương các - 題藤王閣 (Phan Huy Ích)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật hoài đệ - 秋日懷弟 (Tạ Trăn)
• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 次韻寄示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thứ tự
2. bài tựa, bài mở đầu
2. bài tựa, bài mở đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường phía đông và tây nhà.
2. (Danh) Chái nhà ở hai bên đông và tây nhà.
3. (Danh) Chỉ trường học thời xưa. ◎Như: “hương tự” 鄉序 trường làng.
4. (Danh) Thứ tự. ◎Như: “trưởng ấu hữu tự” 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự. ◇Tây du kí 西遊記: “Tự xỉ bài ban, triều thượng lễ bái” 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
5. (Danh) Chỉ quan tước phẩm vị. ◇Tấn Thư 晉書: “Nhiên (Tuần) vô viên ư triều, cửu bất tiến tự” 然(循)無援於朝, 久不進序 (Hạ Tuần truyện 賀循傳) Nhưng (Hạ Tuần) không ai đề cử ở triều đình, lâu không tiến chức.
6. (Danh) Thể văn: (1) Bài tựa. § Đặt ở đầu sách trình bày khái quát nội dung, quan điểm hoặc ý kiến về cuốn sách. ◎Như: “Xuân dạ yến đào lí viên tự” 春夜宴桃李園序 Bài tựa (của Lí Bạch 李白) làm nhân đêm xuân dự tiệc trong vườn đào lí. (2) Viết tặng khi tiễn biệt. ◎Như: Hàn Dũ 韓愈 có bài “Tống Mạnh Đông Dã tự” 送孟東野序.
7. (Danh) Tiết trời, mùa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hồi ức Hải Đường kết xã, tự thuộc thanh thu” 回憶海棠結社, 序屬清秋 (Đệ bát thập thất hồi) Nhớ lại Hải Đường thi xã, tiết vào mùa thu.
8. (Tính) Để mở đầu. ◎Như: “tự khúc” 序曲 nhạc dạo đầu (tiếng Anh: prelude).
9. (Động) Xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “Các tự tôn ti, lễ tất nhi tọa” 各序尊卑, 禮畢而坐 (Quyển thượng) Mỗi người phân chia theo thứ tự tôn ti, làm lễ xong rồi ngồi vào chỗ.
10. (Động) Thuận. ◇Mặc Tử 墨子: “Thiên bất tự kì đức” 天不序其德 (Phi công hạ 非攻下) Trời không thuận đức với ông vua đó (chỉ vua Trụ 紂).
11. (Động) Bày tỏ, trình bày. ◇Tiêu Thống 蕭統: “Minh tắc tự sự thanh nhuận” 銘則序事清潤 (Văn tuyển 文選, Tự 序) Viết bài minh thì diễn tả trình bày trong sáng.
2. (Danh) Chái nhà ở hai bên đông và tây nhà.
3. (Danh) Chỉ trường học thời xưa. ◎Như: “hương tự” 鄉序 trường làng.
4. (Danh) Thứ tự. ◎Như: “trưởng ấu hữu tự” 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự. ◇Tây du kí 西遊記: “Tự xỉ bài ban, triều thượng lễ bái” 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
5. (Danh) Chỉ quan tước phẩm vị. ◇Tấn Thư 晉書: “Nhiên (Tuần) vô viên ư triều, cửu bất tiến tự” 然(循)無援於朝, 久不進序 (Hạ Tuần truyện 賀循傳) Nhưng (Hạ Tuần) không ai đề cử ở triều đình, lâu không tiến chức.
6. (Danh) Thể văn: (1) Bài tựa. § Đặt ở đầu sách trình bày khái quát nội dung, quan điểm hoặc ý kiến về cuốn sách. ◎Như: “Xuân dạ yến đào lí viên tự” 春夜宴桃李園序 Bài tựa (của Lí Bạch 李白) làm nhân đêm xuân dự tiệc trong vườn đào lí. (2) Viết tặng khi tiễn biệt. ◎Như: Hàn Dũ 韓愈 có bài “Tống Mạnh Đông Dã tự” 送孟東野序.
7. (Danh) Tiết trời, mùa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hồi ức Hải Đường kết xã, tự thuộc thanh thu” 回憶海棠結社, 序屬清秋 (Đệ bát thập thất hồi) Nhớ lại Hải Đường thi xã, tiết vào mùa thu.
8. (Tính) Để mở đầu. ◎Như: “tự khúc” 序曲 nhạc dạo đầu (tiếng Anh: prelude).
9. (Động) Xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “Các tự tôn ti, lễ tất nhi tọa” 各序尊卑, 禮畢而坐 (Quyển thượng) Mỗi người phân chia theo thứ tự tôn ti, làm lễ xong rồi ngồi vào chỗ.
10. (Động) Thuận. ◇Mặc Tử 墨子: “Thiên bất tự kì đức” 天不序其德 (Phi công hạ 非攻下) Trời không thuận đức với ông vua đó (chỉ vua Trụ 紂).
11. (Động) Bày tỏ, trình bày. ◇Tiêu Thống 蕭統: “Minh tắc tự sự thanh nhuận” 銘則序事清潤 (Văn tuyển 文選, Tự 序) Viết bài minh thì diễn tả trình bày trong sáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai bên tường, hai bên giải vũ cũng gọi là lưỡng tự 兩序.
② Trường học trong làng.
③ Thứ tự, như trưởng ấu hữu tự 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự, tự xỉ 序齒 kể tuổi mà xếp chỗ ngồi trên dưới.
④ Bày, bài tựa, sách nào cũng có một bài đầu bày tỏ ý kiến của người làm sách gọi là tự.
② Trường học trong làng.
③ Thứ tự, như trưởng ấu hữu tự 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự, tự xỉ 序齒 kể tuổi mà xếp chỗ ngồi trên dưới.
④ Bày, bài tựa, sách nào cũng có một bài đầu bày tỏ ý kiến của người làm sách gọi là tự.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thứ tự, xếp theo thứ tự: 次序 (Theo) thứ tự, trật tự;
② Mở đầu;
③ Lời tựa, lời nói đầu.
② Mở đầu;
③ Lời tựa, lời nói đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường ở phía đông và phía tây của ngôi nhà — Bức tường chạy theo hướng đông tây. Tường ngang — Ngôi trường học trong làng thời cổ Trung Hoa — Bài tựa, ở đầu cuốn sách — Đề tựa — Thứ bậc. Td: Thứ tự.
Từ điển Trung-Anh
(1) order
(2) sequence
(3) preface
(2) sequence
(3) preface
Từ ghép 108
bìng xíng chéng xù 並行程序 • bìng xíng chéng xù 并行程序 • cè xù 测序 • cè xù 測序 • chéng xù 程序 • chéng xù fǎ 程序法 • chéng xù kù 程序库 • chéng xù kù 程序庫 • chéng xù mǎ 程序码 • chéng xù mǎ 程序碼 • chéng xù shè jì 程序設計 • chéng xù shè jì 程序设计 • chéng xù xìng 程序性 • chéng xù yuán 程序员 • chéng xù yuán 程序員 • cí xù 詞序 • cí xù 词序 • cì xù 次序 • dào xù 倒序 • diàn zǐ wěn dìng chéng xù 电子稳定程序 • diàn zǐ wěn dìng chéng xù 電子穩定程序 • gōng gòng zhì xù 公共秩序 • gōng xù 工序 • gòng xiǎng chéng xù kù 共享程序库 • gòng xiǎng chéng xù kù 共享程序庫 • huā xù 花序 • jiā gōng shí xù 加工时序 • jiā gōng shí xù 加工時序 • jiǎn yā chéng xù 减压程序 • jiǎn yā chéng xù 減壓程序 • jiǎn zhèng chéng xù 检证程序 • jiǎn zhèng chéng xù 檢證程序 • jiàng xù 降序 • jǐng rán yǒu xù 井然有序 • lā kāi xù mù 拉开序幕 • lā kāi xù mù 拉開序幕 • nì xù 逆序 • pái liè cì xù 排列次序 • pái xù 排序 • píng mù bǎo hù chéng xù 屏幕保护程序 • píng mù bǎo hù chéng xù 屏幕保護程序 • qū dòng chéng xù 驅動程序 • qū dòng chéng xù 驱动程序 • shè jì chéng xù 設計程序 • shè jì chéng xù 设计程序 • shēng xù 升序 • shí jiān xù liè 时间序列 • shí jiān xù liè 時間序列 • shí xù 时序 • shí xù 時序 • shōu liǎn xù liè 收敛序列 • shōu liǎn xù liè 收斂序列 • shùn xù 順序 • shùn xù 顺序 • shùn xù shù 順序數 • shùn xù shù 顺序数 • suì xù 岁序 • suì xù 歲序 • tí xù 題序 • tí xù 题序 • tuō xù 脫序 • tuō xù 脱序 • wú qióng xù liè 无穷序列 • wú qióng xù liè 無窮序列 • wú xù 无序 • wú xù 無序 • wú zhì xù 无秩序 • wú zhì xù 無秩序 • xiān hòu shùn xù 先后顺序 • xiān hòu shùn xù 先後順序 • xù bá 序跋 • xù hào 序号 • xù hào 序號 • xù liè 序列 • xù liè hào 序列号 • xù liè hào 序列號 • xù mù 序幕 • xù qǔ 序曲 • xù shù 序数 • xù shù 序數 • xù wén 序文 • xù yán 序言 • xún xù 循序 • xún xù jiàn jìn 循序渐进 • xún xù jiàn jìn 循序漸進 • yè mài xù 叶脉序 • yè mài xù 葉脈序 • yè xù 叶序 • yè xù 葉序 • yǒu cì xù 有次序 • yǒu xù 有序 • yǒu xù huà 有序化 • yǔ xù 語序 • yǔ xù 语序 • yuán chéng xù 源程序 • yuán zǐ xù shù 原子序数 • yuán zǐ xù shù 原子序數 • zhēn jiǎn yàn xù liè 帧检验序列 • zhēn jiǎn yàn xù liè 幀檢驗序列 • zhì xù 秩序 • zhì xù jǐng rán 秩序井然 • zhì xù měi 秩序美 • zhǔ xù xīng 主序星 • zhuā qǔ chéng xù 抓取程序 • zǐ chéng xù 子程序 • zì mǔ shùn xù 字母順序 • zì mǔ shùn xù 字母顺序 • zì xù 自序