Có 1 kết quả:
lú ㄌㄨˊ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhà tranh, lều ở ngoài đồng
2. lều gác
2. lều gác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 廬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà tranh, lều: 茅廬 Lều tranh;
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 廬
Từ điển Trung-Anh
hut
Từ ghép 8