Có 3 kết quả:

ㄉㄜde ㄉㄧˇ
Âm Pinyin: ㄉㄜ, de , ㄉㄧˇ
Tổng nét: 8
Bộ: ān 广 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノノフ一フ丶
Thương Hiệt: IHPM (戈竹心一)
Unicode: U+5E95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: để
Âm Nôm: đáy, đây, đé, để
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): そこ (soko)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dai2

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đáy, trôn, gầm, đế. ◎Như: “thủy để” 水底 đáy nước, “hải để” 海底 đáy biển, “hài để” 鞋底 đế giày, “oản để” 碗底 trôn bát, “tỉnh để” 井底 đáy giếng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn để phù vân khan thế sự” 眼底浮雲看世事 (Kí hữu 寄友) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “tầm căn cứu để” 尋根究底 tra xét ngọn nguồn.
3. (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎Như: “niên để” 年底 cuối năm, “nguyệt để” 月底 cuối tháng.
4. (Danh) Văn thư mới thảo. ◎Như: “để tử” 底子 bản thảo.
5. (Danh) Nền. ◎Như: “bạch để hồng hoa” 白底紅花 nền trắng hoa đỏ.
6. (Động) Đạt đến. ◎Như: “chung để ư thành” 終底於成 sau cùng đạt đến thành công, “mi sở để chỉ” 靡所底止 không biết đến đâu là ngừng.
7. (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇Tả truyện 左傳: “Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để” 勿使有所壅閉湫底 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◎Như: “để sự” 底事 việc gì vậy?, “để xứ” 底處 chốn nào vậy? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu lạc bạch đầu thành để sự” 流落白頭成底事 (U cư 幽居) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu.
9. (Trợ) § Dùng như “đích” 的. Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎Như: “ngã để thư” 我底書 sách của tôi, “tha để bút” 他底筆 bút của tôi.

de

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(equivalent to 的 as possessive particle)

ㄉㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đáy (bình, ao, ...)
2. đạt đến, đạt tới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đáy, trôn, gầm, đế. ◎Như: “thủy để” 水底 đáy nước, “hải để” 海底 đáy biển, “hài để” 鞋底 đế giày, “oản để” 碗底 trôn bát, “tỉnh để” 井底 đáy giếng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn để phù vân khan thế sự” 眼底浮雲看世事 (Kí hữu 寄友) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “tầm căn cứu để” 尋根究底 tra xét ngọn nguồn.
3. (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎Như: “niên để” 年底 cuối năm, “nguyệt để” 月底 cuối tháng.
4. (Danh) Văn thư mới thảo. ◎Như: “để tử” 底子 bản thảo.
5. (Danh) Nền. ◎Như: “bạch để hồng hoa” 白底紅花 nền trắng hoa đỏ.
6. (Động) Đạt đến. ◎Như: “chung để ư thành” 終底於成 sau cùng đạt đến thành công, “mi sở để chỉ” 靡所底止 không biết đến đâu là ngừng.
7. (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇Tả truyện 左傳: “Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để” 勿使有所壅閉湫底 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◎Như: “để sự” 底事 việc gì vậy?, “để xứ” 底處 chốn nào vậy? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu lạc bạch đầu thành để sự” 流落白頭成底事 (U cư 幽居) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu.
9. (Trợ) § Dùng như “đích” 的. Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎Như: “ngã để thư” 我底書 sách của tôi, “tha để bút” 他底筆 bút của tôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðáy, như thuỷ để 水底 đáy nước.
② Ngăn, thôi.
③ Ðến, như mĩ sở để chỉ 靡所底止 chẳng hay đến đâu là thôi.
④ Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử 底子.
⑤ Sao vậy, lời ngờ mà hỏi. Như để sự 底事 việc gì vậy? để xứ 底處 chốn nào vậy?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đáy, đít, trôn, gầm, đế: 水底 Đáy nước; 碗底 Trôn bát; 床底 Gầm giường; 鞋底 Đế giày;
② Dưới, tẩy: 這一下子就露了底兒了 Phen này đã bị lộ tẩy rồi;
③ Gốc, cơ sở.【底本】để bản [dê bân] a. Bản gốc, bản lưu; b. Bản thảo; c. Bản chính;【底稿】để cảo [dêgăo] Bản thảo;
④ Cuối (tháng hoặc năm): 年底 Cuối năm; 月底 Cuối tháng;
⑤ Nền: 白底紅花 Nền trắng hoa đỏ;
⑥ (văn) Đạt tới, đi tới: 終底于成 Cuối cùng đạt tới thành công; 靡所底止 Không đến đâu là ngừng;
⑦ Văn thư mới thảo: 底子 Bản thảo;
⑧ (văn) Ngưng trệ, ngừng không lưu thông;
⑨ (văn) Gì, nào: 底處 Nơi nào, chốn nào; 底事 Việc gì?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên dưới — Cái đáy — Thôi ngừng lại — Bản thảo, bản nháp giấy tờ. Cũng gọi là Để bản.

Từ điển Trung-Anh

(1) background
(2) bottom
(3) base
(4) end (of the month, year etc)
(5) remnants
(6) (math.) radix
(7) base

Từ ghép 239

àn dǐ 案底bā shì dǐ 巴士底bān dǐ 班底bǎo dǐ 保底běn dǐ 本底běn dǐ diào chá 本底調查běn dǐ diào chá 本底调查běn dǐ fú shè 本底輻射běn dǐ fú shè 本底辐射běn dǐ jì shù 本底計數běn dǐ jì shù 本底计数bǐ dǐ xià 笔底下bǐ dǐ xià 筆底下biāo dǐ 标底biāo dǐ 標底chè dǐ 彻底chè dǐ 徹底chè dǐ 澈底chè dǐ shī bài 彻底失败chè dǐ shī bài 徹底失敗Chuán dǐ zuò 船底座dǎ dǐ 打底dǎ dǐ kù 打底裤dǎ dǐ kù 打底褲dǎ pò shā guō wèn dào dǐ 打破砂鍋問到底dǎ pò shā guō wèn dào dǐ 打破砂锅问到底dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大树底下好乘凉dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大樹底下好乘涼dào dǐ 到底dǐ bǎn 底版dǐ biān 底边dǐ biān 底邊dǐ bù 底部dǐ céng 底层dǐ céng 底層dǐ cháo tiān 底朝天dǐ duān 底端dǐ fá 底閥dǐ fá 底阀dǐ féi 底肥dǐ jiè 底界dǐ kuā kè 底夸克dǐ liào 底料dǐ miàn 底面dǐ pái 底牌dǐ pán 底盘dǐ pán 底盤dǐ piàn 底片dǐ qī 底漆dǐ qī shēng wù 底栖生物dǐ qī shēng wù 底棲生物dǐ qī yǒu kǒng chóng 底栖有孔虫dǐ qī yǒu kǒng chóng 底棲有孔蟲dǐ qì 底气dǐ qì 底氣dǐ shù 底数dǐ shù 底數dǐ xì 底細dǐ xì 底细dǐ xia 底下dǐ xiàn 底線dǐ xiàn 底线dǐ xiàn 底限dǐ xīn 底薪dǐ yùn 底蕴dǐ yùn 底蘊dǐ zhī 底汁dǐ zhǐ 底止dǐ zi 底子dǐ zuò 底座dì dǐ 地底diàn dǐ fèi 垫底费diàn dǐ fèi 墊底費diē zhì gǔ dǐ 跌至谷底dōu dǐ 兜底dōu lǎo dǐ dōu móu 兜老底兜鍪É bā dǐ yà shū 俄巴底亚书É bā dǐ yà shū 俄巴底亞書É dǐ pǔ sī 俄底浦斯É dǐ pǔ sī qíng jié 俄底浦斯情結É dǐ pǔ sī qíng jié 俄底浦斯情结fěn dǐ 粉底fēng dǐ 封底fǔ dǐ chōu xīn 釜底抽薪fǔ dǐ yóu yú 釜底游魚fǔ dǐ yóu yú 釜底游鱼Gāng dǐ sī shān 冈底斯山Gāng dǐ sī shān 岡底斯山Gāng dǐ sī shān mài 冈底斯山脉Gāng dǐ sī shān mài 岡底斯山脈gēn dǐ 根底gōng dǐ 功底gǔ dǐ 谷底guī gēn dào dǐ 归根到底guī gēn dào dǐ 歸根到底guī gēn jié dǐ 归根结底guī gēn jié dǐ 歸根結底hǎi dǐ 海底hǎi dǐ kuò zhāng 海底扩张hǎi dǐ kuò zhāng 海底擴張hǎi dǐ kuò zhāng shuō 海底扩张说hǎi dǐ kuò zhāng shuō 海底擴張說hǎi dǐ lāo yuè 海底捞月hǎi dǐ lāo yuè 海底撈月hǎi dǐ lāo zhēn 海底捞针hǎi dǐ lāo zhēn 海底撈針hǎi dǐ lún 海底輪hǎi dǐ lún 海底轮hǎi dǐ yē 海底椰hǎo jiǔ chén wèng dǐ 好酒沉瓮底hǎo jiǔ chén wèng dǐ 好酒沉甕底hòu dǐ xié 厚底鞋jī dǐ 基底jī dǐ dòng mài 基底动脉jī dǐ dòng mài 基底動脈jī dǐ shén jīng jié sūn sǔn shāng 基底神經節孫損傷jī dǐ shén jīng jié sūn sǔn shāng 基底神经节孙损伤jī dǐ xì bāo ái 基底細胞癌jī dǐ xì bāo ái 基底细胞癌jiā dǐ 家底jiāo dǐ 交底jiǎo dǐ 脚底jiǎo dǐ 腳底jiē dǐ 揭底jìn shōu yǎn dǐ 尽收眼底jìn shōu yǎn dǐ 盡收眼底jǐng dǐ zhī wā 井底之蛙liàng dǐ pái 亮底牌liú dǐ 留底Lóu dǐ 娄底Lóu dǐ 婁底Lóu dǐ dì qū 娄底地区Lóu dǐ dì qū 婁底地區Lóu dǐ shì 娄底市Lóu dǐ shì 婁底市lòu dǐ 露底lú dǐ 顱底lú dǐ 颅底méi dǐ 沒底méi dǐ 没底mí dǐ 謎底mí dǐ 谜底Mǐ dǐ yà 米底亚Mǐ dǐ yà 米底亞mō dǐ 摸底Mò dǐ gǎi 末底改Ní gē dǐ mǔ 尼哥底母nián dǐ 年底Nuò màn dǐ 諾曼底Nuò màn dǐ 诺曼底Nuò màn dǐ Bàn dǎo 諾曼底半島Nuò màn dǐ Bàn dǎo 诺曼底半岛nuò màn dǐ rén 諾曼底人nuò màn dǐ rén 诺曼底人pán dǐ 盘底pán dǐ 盤底pán gēn jiū dǐ 盘根究底pán gēn jiū dǐ 盤根究底pán gēn wèn dǐ 盘根问底pán gēn wèn dǐ 盤根問底páo gēn wèn dǐ 刨根問底páo gēn wèn dǐ 刨根问底pīn dào dǐ 拼到底píng dǐ 平底píng dǐ guō 平底鍋píng dǐ guō 平底锅pù dǐ 鋪底pù dǐ 铺底qiǎng biàn dào dǐ 強辯到底qiǎng biàn dào dǐ 强辩到底qīng chè jiàn dǐ 清澈見底qīng chè jiàn dǐ 清澈见底qù nián dǐ 去年底shuǐ dǐ 水底shuǐ dǐ xiàng jī 水底相机shuǐ dǐ xiàng jī 水底相機shuǐ dǐ xiě zì bǎn 水底写字板shuǐ dǐ xiě zì bǎn 水底寫字板sī dǐ xia 私底下Sū gé lā dǐ 苏格拉底Sū gé lā dǐ 蘇格拉底tán dǐ 潭底tǎo dǐ 討底tǎo dǐ 讨底tiān dǐ 天底tiān dǐ xia 天底下tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底进火坑tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底進火坑wò dǐ 卧底wò dǐ 臥底wú dǐ 无底wú dǐ 無底wú dǐ dòng 无底洞wú dǐ dòng 無底洞wú dǐ kēng 无底坑wú dǐ kēng 無底坑Xī bō kè lā dǐ 希波克拉底Xī luó dǐ 希罗底Xī luó dǐ 希羅底xiē sī dǐ lǐ 歇斯底里xié dǐ 鞋底xiè dǐ 泄底xiè dǐ 洩底xīn dǐ 心底xún gēn wèn dǐ 寻根问底xún gēn wèn dǐ 尋根問底xún gēn wèn dǐ 詢根問底xún gēn wèn dǐ 询根问底yǎn dǐ 眼底yǎn dǐ xia 眼底下yǎn pí dǐ xia 眼皮底下yáng dǐ 洋底yáng dǐ dì qiào 洋底地壳yáng dǐ dì qiào 洋底地殼yè dǐ 頁底yè dǐ 页底Yī luò wǎ dǐ 伊洛瓦底Yī luò wǎ dǐ 依洛瓦底Yī luò wǎ dǐ Jiāng 伊洛瓦底江Yī luò wǎ dǐ sān jiǎo zhōu 伊洛瓦底三角洲yī yú hú dǐ 伊于胡底yī yú hú dǐ 伊於胡底yóu dǐ ké 油底壳yóu dǐ ké 油底殼Yòu fā lā dǐ 幼发拉底Yòu fā lā dǐ 幼發拉底Yòu fā lā dǐ Hé 幼发拉底河Yòu fā lā dǐ Hé 幼發拉底河yòu fā lā dǐ hé gǔ 幼发拉底河谷yòu fā lā dǐ hé gǔ 幼發拉底河谷yuè dǐ 月底zhào piàn dǐ bǎn 照片底版zhuī gēn jiū dǐ 追根究底zhuī gēn wèn dǐ 追根問底zhuī gēn wèn dǐ 追根问底zhuī gēn xún dǐ 追根寻底zhuī gēn xún dǐ 追根尋底zì dǐ xiàng shàng 自底向上zú dǐ jīn mó yán 足底筋膜炎