Có 3 kết quả:
dē ㄉㄜ • de • dǐ ㄉㄧˇ
Tổng nét: 8
Bộ: ān 广 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广氐
Nét bút: 丶一ノノフ一フ丶
Thương Hiệt: IHPM (戈竹心一)
Unicode: U+5E95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: để
Âm Nôm: đáy, đây, đé, để
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): そこ (soko)
Âm Hàn: 지, 저
Âm Quảng Đông: dai2
Âm Nôm: đáy, đây, đé, để
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): そこ (soko)
Âm Hàn: 지, 저
Âm Quảng Đông: dai2
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Lý mậu tài thi - 和李茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Kim Minh trì - 金明池 (Trần Minh Tông)
• Nhị nguyệt đạo bàng mai hoa - 二月道傍梅花 (Khương Đặc Lập)
• Phòng trung khúc - 房中曲 (Lý Thương Ẩn)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thu mộng hành - 秋夢行 (Lư Đồng)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)
• Tống xuân - 送春 (Lê Trinh)
• Trường tương tư - 長相思 (Lương Ý Nương)
• Kim Minh trì - 金明池 (Trần Minh Tông)
• Nhị nguyệt đạo bàng mai hoa - 二月道傍梅花 (Khương Đặc Lập)
• Phòng trung khúc - 房中曲 (Lý Thương Ẩn)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thu mộng hành - 秋夢行 (Lư Đồng)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)
• Tống xuân - 送春 (Lê Trinh)
• Trường tương tư - 長相思 (Lương Ý Nương)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đáy, trôn, gầm, đế. ◎Như: “thủy để” 水底 đáy nước, “hải để” 海底 đáy biển, “hài để” 鞋底 đế giày, “oản để” 碗底 trôn bát, “tỉnh để” 井底 đáy giếng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn để phù vân khan thế sự” 眼底浮雲看世事 (Kí hữu 寄友) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “tầm căn cứu để” 尋根究底 tra xét ngọn nguồn.
3. (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎Như: “niên để” 年底 cuối năm, “nguyệt để” 月底 cuối tháng.
4. (Danh) Văn thư mới thảo. ◎Như: “để tử” 底子 bản thảo.
5. (Danh) Nền. ◎Như: “bạch để hồng hoa” 白底紅花 nền trắng hoa đỏ.
6. (Động) Đạt đến. ◎Như: “chung để ư thành” 終底於成 sau cùng đạt đến thành công, “mi sở để chỉ” 靡所底止 không biết đến đâu là ngừng.
7. (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇Tả truyện 左傳: “Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để” 勿使有所壅閉湫底 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◎Như: “để sự” 底事 việc gì vậy?, “để xứ” 底處 chốn nào vậy? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu lạc bạch đầu thành để sự” 流落白頭成底事 (U cư 幽居) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu.
9. (Trợ) § Dùng như “đích” 的. Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎Như: “ngã để thư” 我底書 sách của tôi, “tha để bút” 他底筆 bút của tôi.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “tầm căn cứu để” 尋根究底 tra xét ngọn nguồn.
3. (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎Như: “niên để” 年底 cuối năm, “nguyệt để” 月底 cuối tháng.
4. (Danh) Văn thư mới thảo. ◎Như: “để tử” 底子 bản thảo.
5. (Danh) Nền. ◎Như: “bạch để hồng hoa” 白底紅花 nền trắng hoa đỏ.
6. (Động) Đạt đến. ◎Như: “chung để ư thành” 終底於成 sau cùng đạt đến thành công, “mi sở để chỉ” 靡所底止 không biết đến đâu là ngừng.
7. (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇Tả truyện 左傳: “Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để” 勿使有所壅閉湫底 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◎Như: “để sự” 底事 việc gì vậy?, “để xứ” 底處 chốn nào vậy? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu lạc bạch đầu thành để sự” 流落白頭成底事 (U cư 幽居) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu.
9. (Trợ) § Dùng như “đích” 的. Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎Như: “ngã để thư” 我底書 sách của tôi, “tha để bút” 他底筆 bút của tôi.
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(equivalent to 的 as possessive particle)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đáy (bình, ao, ...)
2. đạt đến, đạt tới
2. đạt đến, đạt tới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đáy, trôn, gầm, đế. ◎Như: “thủy để” 水底 đáy nước, “hải để” 海底 đáy biển, “hài để” 鞋底 đế giày, “oản để” 碗底 trôn bát, “tỉnh để” 井底 đáy giếng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn để phù vân khan thế sự” 眼底浮雲看世事 (Kí hữu 寄友) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “tầm căn cứu để” 尋根究底 tra xét ngọn nguồn.
3. (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎Như: “niên để” 年底 cuối năm, “nguyệt để” 月底 cuối tháng.
4. (Danh) Văn thư mới thảo. ◎Như: “để tử” 底子 bản thảo.
5. (Danh) Nền. ◎Như: “bạch để hồng hoa” 白底紅花 nền trắng hoa đỏ.
6. (Động) Đạt đến. ◎Như: “chung để ư thành” 終底於成 sau cùng đạt đến thành công, “mi sở để chỉ” 靡所底止 không biết đến đâu là ngừng.
7. (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇Tả truyện 左傳: “Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để” 勿使有所壅閉湫底 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◎Như: “để sự” 底事 việc gì vậy?, “để xứ” 底處 chốn nào vậy? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu lạc bạch đầu thành để sự” 流落白頭成底事 (U cư 幽居) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu.
9. (Trợ) § Dùng như “đích” 的. Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎Như: “ngã để thư” 我底書 sách của tôi, “tha để bút” 他底筆 bút của tôi.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “tầm căn cứu để” 尋根究底 tra xét ngọn nguồn.
3. (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎Như: “niên để” 年底 cuối năm, “nguyệt để” 月底 cuối tháng.
4. (Danh) Văn thư mới thảo. ◎Như: “để tử” 底子 bản thảo.
5. (Danh) Nền. ◎Như: “bạch để hồng hoa” 白底紅花 nền trắng hoa đỏ.
6. (Động) Đạt đến. ◎Như: “chung để ư thành” 終底於成 sau cùng đạt đến thành công, “mi sở để chỉ” 靡所底止 không biết đến đâu là ngừng.
7. (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇Tả truyện 左傳: “Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để” 勿使有所壅閉湫底 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◎Như: “để sự” 底事 việc gì vậy?, “để xứ” 底處 chốn nào vậy? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu lạc bạch đầu thành để sự” 流落白頭成底事 (U cư 幽居) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu.
9. (Trợ) § Dùng như “đích” 的. Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎Như: “ngã để thư” 我底書 sách của tôi, “tha để bút” 他底筆 bút của tôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðáy, như thuỷ để 水底 đáy nước.
② Ngăn, thôi.
③ Ðến, như mĩ sở để chỉ 靡所底止 chẳng hay đến đâu là thôi.
④ Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử 底子.
⑤ Sao vậy, lời ngờ mà hỏi. Như để sự 底事 việc gì vậy? để xứ 底處 chốn nào vậy?
② Ngăn, thôi.
③ Ðến, như mĩ sở để chỉ 靡所底止 chẳng hay đến đâu là thôi.
④ Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử 底子.
⑤ Sao vậy, lời ngờ mà hỏi. Như để sự 底事 việc gì vậy? để xứ 底處 chốn nào vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đáy, đít, trôn, gầm, đế: 水底 Đáy nước; 碗底 Trôn bát; 床底 Gầm giường; 鞋底 Đế giày;
② Dưới, tẩy: 這一下子就露了底兒了 Phen này đã bị lộ tẩy rồi;
③ Gốc, cơ sở.【底本】để bản [dê bân] a. Bản gốc, bản lưu; b. Bản thảo; c. Bản chính;【底稿】để cảo [dêgăo] Bản thảo;
④ Cuối (tháng hoặc năm): 年底 Cuối năm; 月底 Cuối tháng;
⑤ Nền: 白底紅花 Nền trắng hoa đỏ;
⑥ (văn) Đạt tới, đi tới: 終底于成 Cuối cùng đạt tới thành công; 靡所底止 Không đến đâu là ngừng;
⑦ Văn thư mới thảo: 底子 Bản thảo;
⑧ (văn) Ngưng trệ, ngừng không lưu thông;
⑨ (văn) Gì, nào: 底處 Nơi nào, chốn nào; 底事 Việc gì?
② Dưới, tẩy: 這一下子就露了底兒了 Phen này đã bị lộ tẩy rồi;
③ Gốc, cơ sở.【底本】để bản [dê bân] a. Bản gốc, bản lưu; b. Bản thảo; c. Bản chính;【底稿】để cảo [dêgăo] Bản thảo;
④ Cuối (tháng hoặc năm): 年底 Cuối năm; 月底 Cuối tháng;
⑤ Nền: 白底紅花 Nền trắng hoa đỏ;
⑥ (văn) Đạt tới, đi tới: 終底于成 Cuối cùng đạt tới thành công; 靡所底止 Không đến đâu là ngừng;
⑦ Văn thư mới thảo: 底子 Bản thảo;
⑧ (văn) Ngưng trệ, ngừng không lưu thông;
⑨ (văn) Gì, nào: 底處 Nơi nào, chốn nào; 底事 Việc gì?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bên dưới — Cái đáy — Thôi ngừng lại — Bản thảo, bản nháp giấy tờ. Cũng gọi là Để bản.
Từ điển Trung-Anh
(1) background
(2) bottom
(3) base
(4) end (of the month, year etc)
(5) remnants
(6) (math.) radix
(7) base
(2) bottom
(3) base
(4) end (of the month, year etc)
(5) remnants
(6) (math.) radix
(7) base
Từ ghép 239
àn dǐ 案底 • bā shì dǐ 巴士底 • bān dǐ 班底 • bǎo dǐ 保底 • běn dǐ 本底 • běn dǐ diào chá 本底調查 • běn dǐ diào chá 本底调查 • běn dǐ fú shè 本底輻射 • běn dǐ fú shè 本底辐射 • běn dǐ jì shù 本底計數 • běn dǐ jì shù 本底计数 • bǐ dǐ xià 笔底下 • bǐ dǐ xià 筆底下 • biāo dǐ 标底 • biāo dǐ 標底 • chè dǐ 彻底 • chè dǐ 徹底 • chè dǐ 澈底 • chè dǐ shī bài 彻底失败 • chè dǐ shī bài 徹底失敗 • Chuán dǐ zuò 船底座 • dǎ dǐ 打底 • dǎ dǐ kù 打底裤 • dǎ dǐ kù 打底褲 • dǎ pò shā guō wèn dào dǐ 打破砂鍋問到底 • dǎ pò shā guō wèn dào dǐ 打破砂锅问到底 • dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大树底下好乘凉 • dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大樹底下好乘涼 • dào dǐ 到底 • dǐ bǎn 底版 • dǐ biān 底边 • dǐ biān 底邊 • dǐ bù 底部 • dǐ céng 底层 • dǐ céng 底層 • dǐ cháo tiān 底朝天 • dǐ duān 底端 • dǐ fá 底閥 • dǐ fá 底阀 • dǐ féi 底肥 • dǐ jiè 底界 • dǐ kuā kè 底夸克 • dǐ liào 底料 • dǐ miàn 底面 • dǐ pái 底牌 • dǐ pán 底盘 • dǐ pán 底盤 • dǐ piàn 底片 • dǐ qī 底漆 • dǐ qī shēng wù 底栖生物 • dǐ qī shēng wù 底棲生物 • dǐ qī yǒu kǒng chóng 底栖有孔虫 • dǐ qī yǒu kǒng chóng 底棲有孔蟲 • dǐ qì 底气 • dǐ qì 底氣 • dǐ shù 底数 • dǐ shù 底數 • dǐ xì 底細 • dǐ xì 底细 • dǐ xia 底下 • dǐ xiàn 底線 • dǐ xiàn 底线 • dǐ xiàn 底限 • dǐ xīn 底薪 • dǐ yùn 底蕴 • dǐ yùn 底蘊 • dǐ zhī 底汁 • dǐ zhǐ 底止 • dǐ zi 底子 • dǐ zuò 底座 • dì dǐ 地底 • diàn dǐ fèi 垫底费 • diàn dǐ fèi 墊底費 • diē zhì gǔ dǐ 跌至谷底 • dōu dǐ 兜底 • dōu lǎo dǐ dōu móu 兜老底兜鍪 • É bā dǐ yà shū 俄巴底亚书 • É bā dǐ yà shū 俄巴底亞書 • É dǐ pǔ sī 俄底浦斯 • É dǐ pǔ sī qíng jié 俄底浦斯情結 • É dǐ pǔ sī qíng jié 俄底浦斯情结 • fěn dǐ 粉底 • fēng dǐ 封底 • fǔ dǐ chōu xīn 釜底抽薪 • fǔ dǐ yóu yú 釜底游魚 • fǔ dǐ yóu yú 釜底游鱼 • Gāng dǐ sī shān 冈底斯山 • Gāng dǐ sī shān 岡底斯山 • Gāng dǐ sī shān mài 冈底斯山脉 • Gāng dǐ sī shān mài 岡底斯山脈 • gēn dǐ 根底 • gōng dǐ 功底 • gǔ dǐ 谷底 • guī gēn dào dǐ 归根到底 • guī gēn dào dǐ 歸根到底 • guī gēn jié dǐ 归根结底 • guī gēn jié dǐ 歸根結底 • hǎi dǐ 海底 • hǎi dǐ kuò zhāng 海底扩张 • hǎi dǐ kuò zhāng 海底擴張 • hǎi dǐ kuò zhāng shuō 海底扩张说 • hǎi dǐ kuò zhāng shuō 海底擴張說 • hǎi dǐ lāo yuè 海底捞月 • hǎi dǐ lāo yuè 海底撈月 • hǎi dǐ lāo zhēn 海底捞针 • hǎi dǐ lāo zhēn 海底撈針 • hǎi dǐ lún 海底輪 • hǎi dǐ lún 海底轮 • hǎi dǐ yē 海底椰 • hǎo jiǔ chén wèng dǐ 好酒沉瓮底 • hǎo jiǔ chén wèng dǐ 好酒沉甕底 • hòu dǐ xié 厚底鞋 • jī dǐ 基底 • jī dǐ dòng mài 基底动脉 • jī dǐ dòng mài 基底動脈 • jī dǐ shén jīng jié sūn sǔn shāng 基底神經節孫損傷 • jī dǐ shén jīng jié sūn sǔn shāng 基底神经节孙损伤 • jī dǐ xì bāo ái 基底細胞癌 • jī dǐ xì bāo ái 基底细胞癌 • jiā dǐ 家底 • jiāo dǐ 交底 • jiǎo dǐ 脚底 • jiǎo dǐ 腳底 • jiē dǐ 揭底 • jìn shōu yǎn dǐ 尽收眼底 • jìn shōu yǎn dǐ 盡收眼底 • jǐng dǐ zhī wā 井底之蛙 • liàng dǐ pái 亮底牌 • liú dǐ 留底 • Lóu dǐ 娄底 • Lóu dǐ 婁底 • Lóu dǐ dì qū 娄底地区 • Lóu dǐ dì qū 婁底地區 • Lóu dǐ shì 娄底市 • Lóu dǐ shì 婁底市 • lòu dǐ 露底 • lú dǐ 顱底 • lú dǐ 颅底 • méi dǐ 沒底 • méi dǐ 没底 • mí dǐ 謎底 • mí dǐ 谜底 • Mǐ dǐ yà 米底亚 • Mǐ dǐ yà 米底亞 • mō dǐ 摸底 • Mò dǐ gǎi 末底改 • Ní gē dǐ mǔ 尼哥底母 • nián dǐ 年底 • Nuò màn dǐ 諾曼底 • Nuò màn dǐ 诺曼底 • Nuò màn dǐ Bàn dǎo 諾曼底半島 • Nuò màn dǐ Bàn dǎo 诺曼底半岛 • nuò màn dǐ rén 諾曼底人 • nuò màn dǐ rén 诺曼底人 • pán dǐ 盘底 • pán dǐ 盤底 • pán gēn jiū dǐ 盘根究底 • pán gēn jiū dǐ 盤根究底 • pán gēn wèn dǐ 盘根问底 • pán gēn wèn dǐ 盤根問底 • páo gēn wèn dǐ 刨根問底 • páo gēn wèn dǐ 刨根问底 • pīn dào dǐ 拼到底 • píng dǐ 平底 • píng dǐ guō 平底鍋 • píng dǐ guō 平底锅 • pù dǐ 鋪底 • pù dǐ 铺底 • qiǎng biàn dào dǐ 強辯到底 • qiǎng biàn dào dǐ 强辩到底 • qīng chè jiàn dǐ 清澈見底 • qīng chè jiàn dǐ 清澈见底 • qù nián dǐ 去年底 • shuǐ dǐ 水底 • shuǐ dǐ xiàng jī 水底相机 • shuǐ dǐ xiàng jī 水底相機 • shuǐ dǐ xiě zì bǎn 水底写字板 • shuǐ dǐ xiě zì bǎn 水底寫字板 • sī dǐ xia 私底下 • Sū gé lā dǐ 苏格拉底 • Sū gé lā dǐ 蘇格拉底 • tán dǐ 潭底 • tǎo dǐ 討底 • tǎo dǐ 讨底 • tiān dǐ 天底 • tiān dǐ xia 天底下 • tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底进火坑 • tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底進火坑 • wò dǐ 卧底 • wò dǐ 臥底 • wú dǐ 无底 • wú dǐ 無底 • wú dǐ dòng 无底洞 • wú dǐ dòng 無底洞 • wú dǐ kēng 无底坑 • wú dǐ kēng 無底坑 • Xī bō kè lā dǐ 希波克拉底 • Xī luó dǐ 希罗底 • Xī luó dǐ 希羅底 • xiē sī dǐ lǐ 歇斯底里 • xié dǐ 鞋底 • xiè dǐ 泄底 • xiè dǐ 洩底 • xīn dǐ 心底 • xún gēn wèn dǐ 寻根问底 • xún gēn wèn dǐ 尋根問底 • xún gēn wèn dǐ 詢根問底 • xún gēn wèn dǐ 询根问底 • yǎn dǐ 眼底 • yǎn dǐ xia 眼底下 • yǎn pí dǐ xia 眼皮底下 • yáng dǐ 洋底 • yáng dǐ dì qiào 洋底地壳 • yáng dǐ dì qiào 洋底地殼 • yè dǐ 頁底 • yè dǐ 页底 • Yī luò wǎ dǐ 伊洛瓦底 • Yī luò wǎ dǐ 依洛瓦底 • Yī luò wǎ dǐ Jiāng 伊洛瓦底江 • Yī luò wǎ dǐ sān jiǎo zhōu 伊洛瓦底三角洲 • yī yú hú dǐ 伊于胡底 • yī yú hú dǐ 伊於胡底 • yóu dǐ ké 油底壳 • yóu dǐ ké 油底殼 • Yòu fā lā dǐ 幼发拉底 • Yòu fā lā dǐ 幼發拉底 • Yòu fā lā dǐ Hé 幼发拉底河 • Yòu fā lā dǐ Hé 幼發拉底河 • yòu fā lā dǐ hé gǔ 幼发拉底河谷 • yòu fā lā dǐ hé gǔ 幼發拉底河谷 • yuè dǐ 月底 • zhào piàn dǐ bǎn 照片底版 • zhuī gēn jiū dǐ 追根究底 • zhuī gēn wèn dǐ 追根問底 • zhuī gēn wèn dǐ 追根问底 • zhuī gēn xún dǐ 追根寻底 • zhuī gēn xún dǐ 追根尋底 • zì dǐ xiàng shàng 自底向上 • zú dǐ jīn mó yán 足底筋膜炎