Có 1 kết quả:
páo ㄆㄠˊ
Tổng nét: 8
Bộ: ān 广 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广包
Nét bút: 丶一ノノフフ一フ
Thương Hiệt: IPRU (戈心口山)
Unicode: U+5E96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bao
Âm Nôm: bào
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): くりや (kuriya)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau4
Âm Nôm: bào
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): くりや (kuriya)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Tân Tân bắc kiều lâu, đắc giao tự - 題新津北橋樓得郊字 (Đỗ Phủ)
• Giang các ngoạ bệnh tẩu bút ký trình Thôi, Lô lưỡng thị ngự - 江閣臥病走筆寄呈崔、盧兩侍禦 (Đỗ Phủ)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Kê - 雞 (Đỗ Phủ)
• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Vi cấp sự sơn cư - 韋給事山居 (Vương Duy)
• Xa công 7 - 車攻 7 (Khổng Tử)
• Giang các ngoạ bệnh tẩu bút ký trình Thôi, Lô lưỡng thị ngự - 江閣臥病走筆寄呈崔、盧兩侍禦 (Đỗ Phủ)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Kê - 雞 (Đỗ Phủ)
• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Vi cấp sự sơn cư - 韋給事山居 (Vương Duy)
• Xa công 7 - 車攻 7 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bếp, nhà bếp.
2. (Danh) Người làm bếp, đầu bếp. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người đầu bếp, “danh bào” 名庖 người đầu bếp danh tiếng.
3. (Danh) Gọi tắt của “Bào Hi thị” 庖羲氏.
4. (Động) Nấu nướng.
2. (Danh) Người làm bếp, đầu bếp. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người đầu bếp, “danh bào” 名庖 người đầu bếp danh tiếng.
3. (Danh) Gọi tắt của “Bào Hi thị” 庖羲氏.
4. (Động) Nấu nướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bếp, bồi bếp gọi là bào đinh 庖丁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bếp, nhà bếp: 名庖 Người đầu bếp nổi tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà bếp, chỗ nấu ăn.
Từ điển Trung-Anh
kitchen
Từ ghép 5