Có 1 kết quả:
miào ㄇㄧㄠˋ
Tổng nét: 8
Bộ: ān 广 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸广由
Nét bút: 丶一ノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: ILW (戈中田)
Unicode: U+5E99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Quá đế điện cảm tác kỳ 3 - 過帝殿感作其三 (Phan Huy Thực)
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
cái miếu thờ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 廟.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 廟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Miếu, đền thờ: 土地廟 Miếu thổ địa; 龍王廟 Miếu long vương; 孔廟 Văn miếu, Khổng miếu; 山頂上有一座很大的廟 Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to;
② Phiên chợ đình chùa;
③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua: 廟算 Toan tính của nhà vua;
④ Chỗ làm việc trong nhà.
② Phiên chợ đình chùa;
③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua: 廟算 Toan tính của nhà vua;
④ Chỗ làm việc trong nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của hai chữ Miếu 庿, 廟.
Từ điển Trung-Anh
(1) temple
(2) ancestral shrine
(3) CL:座[zuo4]
(4) temple fair
(2) ancestral shrine
(3) CL:座[zuo4]
(4) temple fair
Từ ghép 30
cí miào 祠庙 • dà shuǐ chōng le Lóng Wáng miào 大水冲了龙王庙 • Dài miào 岱庙 • Guān miào 关庙 • Guān miào xiāng 关庙乡 • Hóng miào cūn 洪庙村 • Kǒng miào 孔庙 • lǎ ma miào 喇嘛庙 • láng miào 廊庙 • Liú lí miào 琉璃庙 • miào hào 庙号 • miào huì 庙会 • miào tǎ 庙塔 • miào táng 庙堂 • miào yǔ 庙宇 • miào zhǔ 庙主 • miào zhù 庙祝 • Niáng niáng miào 娘娘庙 • níng chāi shí zuò miào , bù huì yī zhuāng hūn 宁拆十座庙,不毁一桩婚 • Pà dé nèn Shén miào 帕德嫩神庙 • Pà tái nóng Shén miào 帕台农神庙 • pà tí nóng shén miào 帕提侬神庙 • pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了庙 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了庙 • Qū fù Kǒng miào 曲阜孔庙 • shén miào 神庙 • shèng miào 圣庙 • sì miào 寺庙 • Yī ruì kè tí wēng miào 伊瑞克提翁庙 • zōng miào 宗庙