Có 1 kết quả:
fǔ ㄈㄨˇ
Tổng nét: 8
Bộ: ān 广 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广付
Nét bút: 丶一ノノ丨一丨丶
Thương Hiệt: IODI (戈人木戈)
Unicode: U+5E9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam sứ nhân ứng Hồ Quảng tỉnh mệnh phú thi - 安南使人應湖廣省命賦詩 (Khuyết danh Việt Nam)
• Dạ xuất Tây khê - 夜出西溪 (Lý Thương Ẩn)
• Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham - 題峽山抱福巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Điền viên lạc kỳ 1 - 田園樂其一 (Vương Duy)
• Hoạ ký Nhuận Phủ Nguyễn khế hữu phụng Bắc sứ hồi kỳ 2 - Tự khuê hoài - 和寄潤甫阮契友奉北使回其二-叙睽懷 (Phan Huy Ích)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tiễn Thiên Trường vệ uý hồi hương - 餞天長衛尉回鄉 (Thái Thuận)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tú Giang tinh xá - 繡江精舍 (Phạm Nhữ Dực)
• Viện trung vãn tình hoài tây quách mao xá - 院中晚晴懷西郭茅舍 (Đỗ Phủ)
• Dạ xuất Tây khê - 夜出西溪 (Lý Thương Ẩn)
• Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham - 題峽山抱福巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Điền viên lạc kỳ 1 - 田園樂其一 (Vương Duy)
• Hoạ ký Nhuận Phủ Nguyễn khế hữu phụng Bắc sứ hồi kỳ 2 - Tự khuê hoài - 和寄潤甫阮契友奉北使回其二-叙睽懷 (Phan Huy Ích)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tiễn Thiên Trường vệ uý hồi hương - 餞天長衛尉回鄉 (Thái Thuận)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tú Giang tinh xá - 繡江精舍 (Phạm Nhữ Dực)
• Viện trung vãn tình hoài tây quách mao xá - 院中晚晴懷西郭茅舍 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mình, ta (ngôi thứ nhất)
2. phủ (đơn vị hành chính)
3. phủ quan
2. phủ (đơn vị hành chính)
3. phủ quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ chứa văn thư, của cải (thời xưa). ◇Sử Kí 史記: “Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân” 吾入關, 秋豪不敢有所近, 籍吏民,封府庫, 而待將軍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám động, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân.
2. (Danh) Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc). ◎Như: “thừa tướng phủ” 丞相府 dinh thừa tướng.
3. (Danh) Quan lại. ◎Như: “phủ lại” 府吏 quan lại. § Ghi chú: Ngày xưa, “phủ” 府 chỉ chức lại nhỏ giữ việc trông coi văn thư xuất nạp trong kho.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, cao hơn tỉnh. Quan coi một phủ gọi là “tri phủ” 知府.
5. (Danh) Nhà (tiếng tôn xưng nhà ở của người khác). ◎Như: “tạc nhật lai quý phủ ” 昨日來貴府 hôm qua đến nhà ngài.
6. (Danh) Tự xưng cha mình là “phủ quân” 府君, cũng như “gia quân” 家君.
7. (Danh) § Thông “phủ” 腑.
8. (Động) Cúi đầu, cúi mình. § Thông “phủ” 俯.
2. (Danh) Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc). ◎Như: “thừa tướng phủ” 丞相府 dinh thừa tướng.
3. (Danh) Quan lại. ◎Như: “phủ lại” 府吏 quan lại. § Ghi chú: Ngày xưa, “phủ” 府 chỉ chức lại nhỏ giữ việc trông coi văn thư xuất nạp trong kho.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, cao hơn tỉnh. Quan coi một phủ gọi là “tri phủ” 知府.
5. (Danh) Nhà (tiếng tôn xưng nhà ở của người khác). ◎Như: “tạc nhật lai quý phủ ” 昨日來貴府 hôm qua đến nhà ngài.
6. (Danh) Tự xưng cha mình là “phủ quân” 府君, cũng như “gia quân” 家君.
7. (Danh) § Thông “phủ” 腑.
8. (Động) Cúi đầu, cúi mình. § Thông “phủ” 俯.
Từ điển Thiều Chửu
① Tủ chứa sách vở tờ bồi.
② Tích góp. Chỗ chứa của cải gọi là phủ. Nhiều người oán gọi là phủ oán 府怨.
③ Quan, quan to gọi là đại phủ 大府.
④ Phủ, tên gọi của từng phương đất đã chia. Quan coi một phủ, gọi là tri phủ 知府.
⑤ Nhà ở, như gọi nhà người ta thì gọi là mỗ phủ 謀府.
⑥ Nhà, mình tự xưng cha mình là phủ quân 府君, cũng như gia quân 家君.
② Tích góp. Chỗ chứa của cải gọi là phủ. Nhiều người oán gọi là phủ oán 府怨.
③ Quan, quan to gọi là đại phủ 大府.
④ Phủ, tên gọi của từng phương đất đã chia. Quan coi một phủ, gọi là tri phủ 知府.
⑤ Nhà ở, như gọi nhà người ta thì gọi là mỗ phủ 謀府.
⑥ Nhà, mình tự xưng cha mình là phủ quân 府君, cũng như gia quân 家君.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước ngày nay, quan thự: 官府 Quan lại địa phương; 政府 Chính phủ;
② Nơi cất giữ văn thư tài sản của nhà nước: 府庫 Phủ khố;
③ Nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ: 王府 Vương phủ, phủ chúa; 總理府 Phủ Thủ tướng; 主席府 Phủ Chủ tịch;
④ Quan quản lí tài sản và văn thư thời xưa: 泉府 Tuyền phủ (quan trông coi tài sản, văn thư);
⑤ Phủ (khu vực hành chánh thời xưa): 承天府 Phủ Thừa Thiên;
⑥ Nhà (có ý kính trọng): 貴府 Quý phủ, nhà ông;
⑦ (văn) Tạng phủ (dùng như 腑, bộ 肉);
⑧ [Fư] (Họ) Phủ.
② Nơi cất giữ văn thư tài sản của nhà nước: 府庫 Phủ khố;
③ Nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ: 王府 Vương phủ, phủ chúa; 總理府 Phủ Thủ tướng; 主席府 Phủ Chủ tịch;
④ Quan quản lí tài sản và văn thư thời xưa: 泉府 Tuyền phủ (quan trông coi tài sản, văn thư);
⑤ Phủ (khu vực hành chánh thời xưa): 承天府 Phủ Thừa Thiên;
⑥ Nhà (có ý kính trọng): 貴府 Quý phủ, nhà ông;
⑦ (văn) Tạng phủ (dùng như 腑, bộ 肉);
⑧ [Fư] (Họ) Phủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà cất giữ giấy tờ sổ sách — Nhà cất giữ tiền bạc của cải — Cái nhà lớn — Nhà ở, hoặc nơi làm việc của cơ quan. Dinh quan — Tên một khu vực hành chánh, dưới tỉnh, trên huyện.
Từ điển Trung-Anh
(1) seat of government
(2) government repository (archive)
(3) official residence
(4) mansion
(5) presidential palace
(6) (honorific) Your home
(7) prefecture (from Tang to Qing times)
(2) government repository (archive)
(3) official residence
(4) mansion
(5) presidential palace
(6) (honorific) Your home
(7) prefecture (from Tang to Qing times)
Từ ghép 130
Běi yáng zhèng fǔ 北洋政府 • Cè fǔ yuán guī 冊府元龜 • Cè fǔ yuán guī 册府元龟 • Cháo xiǎn zǒng dū fǔ 朝鮮總督府 • Cháo xiǎn zǒng dū fǔ 朝鲜总督府 • chéng fǔ 城府 • Chūn wǔ lǐ fǔ 春武里府 • dǎ dào huí fǔ 打道回府 • Dà bǎn fǔ 大阪府 • dì fǔ 地府 • diān fù zhèng fǔ zuì 顛覆政府罪 • diān fù zhèng fǔ zuì 颠覆政府罪 • Dōng chāng fǔ 东昌府 • Dōng chāng fǔ 東昌府 • Dōng chāng fǔ qū 东昌府区 • Dōng chāng fǔ qū 東昌府區 • dòng fǔ 洞府 • fǎn zhèng fǔ 反政府 • fēi zhèng fǔ 非政府 • fēi zhèng fǔ zǔ zhī 非政府組織 • fēi zhèng fǔ zǔ zhī 非政府组织 • fǔ chéng 府城 • fǔ chóu 府綢 • fǔ chóu 府绸 • fǔ dǐ 府邸 • fǔ dì 府第 • fǔ jūn 府君 • fǔ kù 府库 • fǔ kù 府庫 • fǔ mù 府幕 • fǔ shàng 府上 • fǔ shì 府試 • fǔ shì 府试 • fǔ yǐn 府尹 • fǔ zhì 府治 • Gǎng fǔ 港府 • Gǎng Yīng zhèng fǔ 港英政府 • gōng fǔ 公府 • guān fǔ 官府 • guì fǔ 貴府 • guì fǔ 贵府 • Guó mín zhèng fǔ 国民政府 • Guó mín zhèng fǔ 國民政府 • Huá fǔ 华府 • Huá fǔ 華府 • Jīng dū fǔ 京都府 • jūn zhèng fǔ 军政府 • jūn zhèng fǔ 軍政府 • Kāi fēng fǔ 开封府 • Kāi fēng fǔ 開封府 • lián bāng zhèng fǔ 联邦政府 • lián bāng zhèng fǔ 聯邦政府 • Lián cāng mù fǔ 鐮倉幕府 • Lián cāng mù fǔ 镰仓幕府 • lián hé zhèng fǔ 联合政府 • lián hé zhèng fǔ 聯合政府 • lín shí zhèng fǔ 临时政府 • lín shí zhèng fǔ 臨時政府 • liú wáng zhèng fǔ 流亡政府 • Mǎn Qīng zhèng fǔ 满清政府 • Mǎn Qīng zhèng fǔ 滿清政府 • míng fǔ 冥府 • mù fǔ 幕府 • Qīng zhèng fǔ 清政府 • rén mín zhèng fǔ 人民政府 • shǎo fǔ 少府 • Shì tǐng mù fǔ 室町幕府 • shì zhèng fǔ 市政府 • shǒu fǔ 首府 • Tái nán fǔ 台南府 • Tái nán fǔ 臺南府 • Tái nán fǔ shì 台南府市 • Tái nán fǔ shì 臺南府市 • tán fǔ 潭府 • Tiān fǔ 天府 • Tiān fǔ zhī guó 天府之国 • Tiān fǔ zhī guó 天府之國 • wáng fǔ 王府 • Wáng fǔ jǐng 王府井 • wú zhèng fǔ zhǔ yì 无政府主义 • wú zhèng fǔ zhǔ yì 無政府主義 • xiàn fǔ 县府 • xiàn fǔ 縣府 • xiàn zhèng fǔ 县政府 • xiàn zhèng fǔ 縣政府 • Xīn fǔ 忻府 • Xīn fǔ qū 忻府区 • Xīn fǔ qū 忻府區 • xiōng wú chéng fǔ 胸无城府 • xiōng wú chéng fǔ 胸無城府 • xiōng yǒu chéng fǔ 胸有城府 • xué fǔ 学府 • xué fǔ 學府 • Yǎn shèng gōng fǔ 衍圣公府 • Yǎn shèng gōng fǔ 衍聖公府 • yī fǔ miàn 伊府面 • yī fǔ miàn 伊府麵 • yīn cáo dì fǔ 阴曹地府 • yīn cáo dì fǔ 陰曹地府 • yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 阴谋颠覆政府罪 • yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 陰謀顛覆政府罪 • yuè fǔ 乐府 • yuè fǔ 樂府 • Yuè fǔ Shī jí 乐府诗集 • Yuè fǔ Shī jí 樂府詩集 • zhèng fǔ 政府 • zhèng fǔ bù mén 政府部門 • zhèng fǔ bù mén 政府部门 • Zhèng fǔ Dà xué yuàn 政府大学院 • Zhèng fǔ Dà xué yuàn 政府大學院 • zhèng fǔ guān yuán 政府官员 • zhèng fǔ guān yuán 政府官員 • zhèng fǔ jī guān 政府机关 • zhèng fǔ jī guān 政府機關 • zhèng fǔ jǐng gào 政府警告 • zhèng fǔ jūn 政府军 • zhèng fǔ jūn 政府軍 • zhèng fǔ shǒu nǎo 政府首脑 • zhèng fǔ shǒu nǎo 政府首腦 • zhèng fǔ xīn wén chù 政府新聞處 • zhèng fǔ xīn wén chù 政府新闻处 • zhèng fǔ zhài quàn 政府债券 • zhèng fǔ zhài quàn 政府債券 • zhī fǔ 知府 • Zhōng yāng Rén mín Zhèng fǔ Zhù Xiāng gǎng Tè bié Xíng zhèng qū Lián luò Bàn gōng shì 中央人民政府駐香港特別行政區聯絡辦公室 • Zhōng yāng Rén mín Zhèng fǔ Zhù Xiāng gǎng Tè bié Xíng zhèng qū Lián luò Bàn gōng shì 中央人民政府驻香港特别行政区联络办公室 • zhōng yāng zhèng fǔ 中央政府 • zhōu fǔ 洲府 • zǒng tǒng fǔ 总统府 • zǒng tǒng fǔ 總統府