Có 1 kết quả:

ㄈㄨˇ
Âm Pinyin: ㄈㄨˇ
Tổng nét: 8
Bộ: ān 广 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノノ丨一丨丶
Thương Hiệt: IODI (戈人木戈)
Unicode: U+5E9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phủ
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu2

Tự hình 4

Dị thể 2

1/1

ㄈㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mình, ta (ngôi thứ nhất)
2. phủ (đơn vị hành chính)
3. phủ quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ chứa văn thư, của cải (thời xưa). ◇Sử Kí 史記: “Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân” 吾入關, 秋豪不敢有所近, 籍吏民,封府庫, 而待將軍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám động, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân.
2. (Danh) Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc). ◎Như: “thừa tướng phủ” 丞相府 dinh thừa tướng.
3. (Danh) Quan lại. ◎Như: “phủ lại” 府吏 quan lại. § Ghi chú: Ngày xưa, “phủ” 府 chỉ chức lại nhỏ giữ việc trông coi văn thư xuất nạp trong kho.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, cao hơn tỉnh. Quan coi một phủ gọi là “tri phủ” 知府.
5. (Danh) Nhà (tiếng tôn xưng nhà ở của người khác). ◎Như: “tạc nhật lai quý phủ ” 昨日來貴府 hôm qua đến nhà ngài.
6. (Danh) Tự xưng cha mình là “phủ quân” 府君, cũng như “gia quân” 家君.
7. (Danh) § Thông “phủ” 腑.
8. (Động) Cúi đầu, cúi mình. § Thông “phủ” 俯.

Từ điển Thiều Chửu

① Tủ chứa sách vở tờ bồi.
② Tích góp. Chỗ chứa của cải gọi là phủ. Nhiều người oán gọi là phủ oán 府怨.
③ Quan, quan to gọi là đại phủ 大府.
④ Phủ, tên gọi của từng phương đất đã chia. Quan coi một phủ, gọi là tri phủ 知府.
⑤ Nhà ở, như gọi nhà người ta thì gọi là mỗ phủ 謀府.
⑥ Nhà, mình tự xưng cha mình là phủ quân 府君, cũng như gia quân 家君.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước ngày nay, quan thự: 官府 Quan lại địa phương; 政府 Chính phủ;
② Nơi cất giữ văn thư tài sản của nhà nước: 府庫 Phủ khố;
③ Nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ: 王府 Vương phủ, phủ chúa; 總理府 Phủ Thủ tướng; 主席府 Phủ Chủ tịch;
④ Quan quản lí tài sản và văn thư thời xưa: 泉府 Tuyền phủ (quan trông coi tài sản, văn thư);
⑤ Phủ (khu vực hành chánh thời xưa): 承天府 Phủ Thừa Thiên;
⑥ Nhà (có ý kính trọng): 貴府 Quý phủ, nhà ông;
⑦ (văn) Tạng phủ (dùng như 腑, bộ 肉);
⑧ [Fư] (Họ) Phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cất giữ giấy tờ sổ sách — Nhà cất giữ tiền bạc của cải — Cái nhà lớn — Nhà ở, hoặc nơi làm việc của cơ quan. Dinh quan — Tên một khu vực hành chánh, dưới tỉnh, trên huyện.

Từ điển Trung-Anh

(1) seat of government
(2) government repository (archive)
(3) official residence
(4) mansion
(5) presidential palace
(6) (honorific) Your home
(7) prefecture (from Tang to Qing times)

Từ ghép 130

Běi yáng zhèng fǔ 北洋政府Cè fǔ yuán guī 冊府元龜Cè fǔ yuán guī 册府元龟Cháo xiǎn zǒng dū fǔ 朝鮮總督府Cháo xiǎn zǒng dū fǔ 朝鲜总督府chéng fǔ 城府Chūn wǔ lǐ fǔ 春武里府dǎ dào huí fǔ 打道回府Dà bǎn fǔ 大阪府dì fǔ 地府diān fù zhèng fǔ zuì 顛覆政府罪diān fù zhèng fǔ zuì 颠覆政府罪Dōng chāng fǔ 东昌府Dōng chāng fǔ 東昌府Dōng chāng fǔ qū 东昌府区Dōng chāng fǔ qū 東昌府區dòng fǔ 洞府fǎn zhèng fǔ 反政府fēi zhèng fǔ 非政府fēi zhèng fǔ zǔ zhī 非政府組織fēi zhèng fǔ zǔ zhī 非政府组织fǔ chéng 府城fǔ chóu 府綢fǔ chóu 府绸fǔ dǐ 府邸fǔ dì 府第fǔ jūn 府君fǔ kù 府库fǔ kù 府庫fǔ mù 府幕fǔ shàng 府上fǔ shì 府試fǔ shì 府试fǔ yǐn 府尹fǔ zhì 府治Gǎng fǔ 港府Gǎng Yīng zhèng fǔ 港英政府gōng fǔ 公府guān fǔ 官府guì fǔ 貴府guì fǔ 贵府Guó mín zhèng fǔ 国民政府Guó mín zhèng fǔ 國民政府Huá fǔ 华府Huá fǔ 華府Jīng dū fǔ 京都府jūn zhèng fǔ 军政府jūn zhèng fǔ 軍政府Kāi fēng fǔ 开封府Kāi fēng fǔ 開封府lián bāng zhèng fǔ 联邦政府lián bāng zhèng fǔ 聯邦政府Lián cāng mù fǔ 鐮倉幕府Lián cāng mù fǔ 镰仓幕府lián hé zhèng fǔ 联合政府lián hé zhèng fǔ 聯合政府lín shí zhèng fǔ 临时政府lín shí zhèng fǔ 臨時政府liú wáng zhèng fǔ 流亡政府Mǎn Qīng zhèng fǔ 满清政府Mǎn Qīng zhèng fǔ 滿清政府míng fǔ 冥府mù fǔ 幕府Qīng zhèng fǔ 清政府rén mín zhèng fǔ 人民政府shǎo fǔ 少府Shì tǐng mù fǔ 室町幕府shì zhèng fǔ 市政府shǒu fǔ 首府Tái nán fǔ 台南府Tái nán fǔ 臺南府Tái nán fǔ shì 台南府市Tái nán fǔ shì 臺南府市tán fǔ 潭府Tiān fǔ 天府Tiān fǔ zhī guó 天府之国Tiān fǔ zhī guó 天府之國wáng fǔ 王府Wáng fǔ jǐng 王府井wú zhèng fǔ zhǔ yì 无政府主义wú zhèng fǔ zhǔ yì 無政府主義xiàn fǔ 县府xiàn fǔ 縣府xiàn zhèng fǔ 县政府xiàn zhèng fǔ 縣政府Xīn fǔ 忻府Xīn fǔ qū 忻府区Xīn fǔ qū 忻府區xiōng wú chéng fǔ 胸无城府xiōng wú chéng fǔ 胸無城府xiōng yǒu chéng fǔ 胸有城府xué fǔ 学府xué fǔ 學府Yǎn shèng gōng fǔ 衍圣公府Yǎn shèng gōng fǔ 衍聖公府yī fǔ miàn 伊府面yī fǔ miàn 伊府麵yīn cáo dì fǔ 阴曹地府yīn cáo dì fǔ 陰曹地府yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 阴谋颠覆政府罪yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 陰謀顛覆政府罪yuè fǔ 乐府yuè fǔ 樂府Yuè fǔ Shī jí 乐府诗集Yuè fǔ Shī jí 樂府詩集zhèng fǔ 政府zhèng fǔ bù mén 政府部門zhèng fǔ bù mén 政府部门Zhèng fǔ Dà xué yuàn 政府大学院Zhèng fǔ Dà xué yuàn 政府大學院zhèng fǔ guān yuán 政府官员zhèng fǔ guān yuán 政府官員zhèng fǔ jī guān 政府机关zhèng fǔ jī guān 政府機關zhèng fǔ jǐng gào 政府警告zhèng fǔ jūn 政府军zhèng fǔ jūn 政府軍zhèng fǔ shǒu nǎo 政府首脑zhèng fǔ shǒu nǎo 政府首腦zhèng fǔ xīn wén chù 政府新聞處zhèng fǔ xīn wén chù 政府新闻处zhèng fǔ zhài quàn 政府债券zhèng fǔ zhài quàn 政府債券zhī fǔ 知府Zhōng yāng Rén mín Zhèng fǔ Zhù Xiāng gǎng Tè bié Xíng zhèng qū Lián luò Bàn gōng shì 中央人民政府駐香港特別行政區聯絡辦公室Zhōng yāng Rén mín Zhèng fǔ Zhù Xiāng gǎng Tè bié Xíng zhèng qū Lián luò Bàn gōng shì 中央人民政府驻香港特别行政区联络办公室zhōng yāng zhèng fǔ 中央政府zhōu fǔ 洲府zǒng tǒng fǔ 总统府zǒng tǒng fǔ 總統府