Có 2 kết quả:

Páng ㄆㄤˊpáng ㄆㄤˊ
Âm Quan thoại: Páng ㄆㄤˊ, páng ㄆㄤˊ
Tổng nét: 8
Bộ: ān 广 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ一ノフノ丶
Thương Hiệt: IIKP (戈戈大心)
Unicode: U+5E9E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bàng
Âm Nôm: bàng
Âm Quảng Đông: pong4

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

1/2

páng ㄆㄤˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① To lớn, rất lớn.bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): Bộ mặt gầy mòn; Khuôn mặt giống mẹ; Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) huge
(2) enormous
(3) tremendous

Từ ghép 8