Có 1 kết quả:
xiū ㄒㄧㄡ
Tổng nét: 9
Bộ: ān 广 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广休
Nét bút: 丶一ノノ丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: IOD (戈人木)
Unicode: U+5EA5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hưu
Âm Nôm: hưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かげ (kage)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: jau1
Âm Nôm: hưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かげ (kage)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: jau1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 05 - 碧玉簫其五 (Quan Hán Khanh)
• Hỉ vũ tác - 喜雨作 (Phan Huy Ích)
• Hoạ thượng thư trí sự Cung Trai Hồ Đắc Đệ tiên sinh lục thập tự thọ nguyên vận - 和尚書致事恭齋胡得第先生六十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Trào Lư sơn đạo sĩ - 嘲廬山道士 (Trần Hàng (I))
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Hỉ vũ tác - 喜雨作 (Phan Huy Ích)
• Hoạ thượng thư trí sự Cung Trai Hồ Đắc Đệ tiên sinh lục thập tự thọ nguyên vận - 和尚書致事恭齋胡得第先生六十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Trào Lư sơn đạo sĩ - 嘲廬山道士 (Trần Hàng (I))
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ ngơi
2. thôi, dừng
3. tốt lành
2. thôi, dừng
3. tốt lành
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “hưu” 休
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hưu 休
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Che chở;
② Như 休 nghĩa ① và
⑥ (bộ 亻).
② Như 休 nghĩa ① và
⑥ (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bóng mát của cây — Đẹp đẽ — Dùng như chữ Hưu 庥.
Từ điển Trung-Anh
(1) protection
(2) shade
(2) shade