Có 2 kết quả:
tíng ㄊㄧㄥˊ • tìng ㄊㄧㄥˋ
Tổng nét: 9
Bộ: ān 广 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸广廷
Nét bút: 丶一ノノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: INKG (戈弓大土)
Unicode: U+5EAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đình, thính
Âm Nôm: đình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): にわ (niwa)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting4
Âm Nôm: đình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): にわ (niwa)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting4
Tự hình 5
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tuất nguyên nhật ngẫu thành - 丙戌元日偶成 (Lê Khắc Cẩn)
• Đăng Nhạc Dương lâu - 登嶽陽樓 (Trần Tú Viên)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Sơ chí Ba Lăng dữ Lý thập nhị Bạch, Bùi cửu đồng phiếm Động Đình hồ kỳ 2 - 初至巴陵與李十二白、裴九同泛洞庭湖其二 (Giả Chí)
• Tần Châu tạp thi kỳ 19 - 秦州雜詩其十九 (Đỗ Phủ)
• Thiêm tự thái tang tử - 添字采桑子 (Lý Thanh Chiếu)
• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)
• Tuý Bồng Lai - 醉蓬萊 (Vương Nghi Tôn)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Xuân nhật - 春日 (Đặng Minh Bích)
• Đăng Nhạc Dương lâu - 登嶽陽樓 (Trần Tú Viên)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Sơ chí Ba Lăng dữ Lý thập nhị Bạch, Bùi cửu đồng phiếm Động Đình hồ kỳ 2 - 初至巴陵與李十二白、裴九同泛洞庭湖其二 (Giả Chí)
• Tần Châu tạp thi kỳ 19 - 秦州雜詩其十九 (Đỗ Phủ)
• Thiêm tự thái tang tử - 添字采桑子 (Lý Thanh Chiếu)
• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)
• Tuý Bồng Lai - 醉蓬萊 (Vương Nghi Tôn)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Xuân nhật - 春日 (Đặng Minh Bích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sân trước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phòng chính. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí xu nhi quá đình” 鯉趨而過庭 (Quý thị 季氏) Lí tôi đi qua phòng chính.
2. (Danh) Sân. § Chỗ đất trống trước thềm nhà. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô ngôn độc đối đình tiền trúc” 無言獨對庭前竹 (Kí hữu 寄友) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. ◎Như: “đại đình quảng chúng” 大庭廣眾.
4. (Danh) Sở quan, quan thự. § Chỗ quan lại làm việc.
5. (Danh) Tòa án. § Nơi xét xử án kiện tố tụng. ◎Như: “pháp đình” 法庭 tòa án, “dân sự đình” 民事庭 tòa án dân sự, “khai đình” 開庭 khai mạc phiên tòa.
6. (Danh) Bộ trán. § Thuật ngữ tướng số hoặc thầy thuốc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng” 看那小廝時, 生得天庭高聳, 地角方圓, 兩耳垂珠, 是個不凡之相 (Quyển nhị bát).
7. (Danh) Triều đình, cung đình. § Thông “đình” 廷.
8. (Danh) Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là “đình” 庭. § Thông “đình” 廷. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Biên đình lưu huyết thành hải thủy” 邊庭流血成海水 (Binh xa hành 兵車行).
9. (Tính) Thẳng. § Thông “đĩnh” 挺. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí đình thả thạc” 既庭且碩 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) (Cây) đã thẳng mà lại to.
10. Một âm là “thính”. (Tính) ◎Như: “kính thính” 逕庭 xa lắc, cách nhau rất xa. § Tục gọi những sự khác nhau là “đại tương kính thính” 大相逕庭.
2. (Danh) Sân. § Chỗ đất trống trước thềm nhà. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô ngôn độc đối đình tiền trúc” 無言獨對庭前竹 (Kí hữu 寄友) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. ◎Như: “đại đình quảng chúng” 大庭廣眾.
4. (Danh) Sở quan, quan thự. § Chỗ quan lại làm việc.
5. (Danh) Tòa án. § Nơi xét xử án kiện tố tụng. ◎Như: “pháp đình” 法庭 tòa án, “dân sự đình” 民事庭 tòa án dân sự, “khai đình” 開庭 khai mạc phiên tòa.
6. (Danh) Bộ trán. § Thuật ngữ tướng số hoặc thầy thuốc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng” 看那小廝時, 生得天庭高聳, 地角方圓, 兩耳垂珠, 是個不凡之相 (Quyển nhị bát).
7. (Danh) Triều đình, cung đình. § Thông “đình” 廷.
8. (Danh) Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là “đình” 庭. § Thông “đình” 廷. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Biên đình lưu huyết thành hải thủy” 邊庭流血成海水 (Binh xa hành 兵車行).
9. (Tính) Thẳng. § Thông “đĩnh” 挺. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí đình thả thạc” 既庭且碩 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) (Cây) đã thẳng mà lại to.
10. Một âm là “thính”. (Tính) ◎Như: “kính thính” 逕庭 xa lắc, cách nhau rất xa. § Tục gọi những sự khác nhau là “đại tương kính thính” 大相逕庭.
Từ điển Thiều Chửu
① Sân trước.
② Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình 府庭.
③ Thẳng tuột.
④ Một âm là thính. Kính thính 逕庭 xa lắc. Tục gọi nhũng sự khác nhau là đại tương kính thính 大相逕庭.
② Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình 府庭.
③ Thẳng tuột.
④ Một âm là thính. Kính thính 逕庭 xa lắc. Tục gọi nhũng sự khác nhau là đại tương kính thính 大相逕庭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sân: 前庭 Sân trước;
② Nhà: 庭前 Trước cửa nhà;
③ Toà án: 民庭 Toà án dân sự; 開庭 Mở phiên toà;
④ (văn) Triều đình, cung đình (dùng như 廷, bộ 廴);
⑤ (văn) Thẳng tuột.
② Nhà: 庭前 Trước cửa nhà;
③ Toà án: 民庭 Toà án dân sự; 開庭 Mở phiên toà;
④ (văn) Triều đình, cung đình (dùng như 廷, bộ 廴);
⑤ (văn) Thẳng tuột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà lớn trong cung vua — Nhà lớn dùng vào việc công. Chẳng hạn Pháp đình ( toà án ) — Cái sân nhà.
Từ điển Trung-Anh
(1) main hall
(2) front courtyard
(3) law court
(2) front courtyard
(3) law court
Từ ghép 102
Bài zhàn tíng 拜占庭 • biān tíng 边庭 • biān tíng 邊庭 • cháo tíng 朝庭 • chū tíng 出庭 • dà tíng guǎng zhòng 大庭广众 • dà tíng guǎng zhòng 大庭廣眾 • dà xiāng jìng tíng 大相径庭 • dà xiāng jìng tíng 大相徑庭 • dān qīn jiā tíng 单亲家庭 • dān qīn jiā tíng 單親家庭 • dì zhǔ jiā tíng 地主家庭 • dīng chǒng jiā tíng 丁宠家庭 • dīng chǒng jiā tíng 丁寵家庭 • dòng tíng 洞庭 • Dòng tíng Hú 洞庭湖 • fǎ tíng 法庭 • fēn tíng kàng lǐ 分庭抗礼 • fēn tíng kàng lǐ 分庭抗禮 • gǎi huàn mén tíng 改换门庭 • gǎi huàn mén tíng 改換門庭 • Guó jì Fǎ tíng 国际法庭 • Guó jì Fǎ tíng 國際法庭 • guó jì zhàn zhēng zuì fǎ tíng 国际战争罪法庭 • guó jì zhàn zhēng zuì fǎ tíng 國際戰爭罪法庭 • guò tíng lù 过庭录 • guò tíng lù 過庭錄 • hé yì tíng 合議庭 • hé yì tíng 合议庭 • hòu tíng 后庭 • hòu tíng 後庭 • Huáng tíng Jīng 黃庭經 • Huáng tíng Jīng 黄庭经 • jiā tíng 家庭 • jiā tíng bào lì 家庭暴力 • jiā tíng chéng yuán 家庭成员 • jiā tíng chéng yuán 家庭成員 • jiā tíng dì zhǐ 家庭地址 • jiā tíng jiào shī 家庭教师 • jiā tíng jiào shī 家庭教師 • jiā tíng zhǔ fū 家庭主夫 • jiā tíng zhǔ fū 家庭煮夫 • jiā tíng zhǔ fù 家庭主妇 • jiā tíng zhǔ fù 家庭主婦 • jiā tíng zuò yè 家庭作业 • jiā tíng zuò yè 家庭作業 • jìng tíng 径庭 • jìng tíng 徑庭 • jìng tíng 迳庭 • jìng tíng 逕庭 • jūn shì fǎ tíng 军事法庭 • jūn shì fǎ tíng 軍事法庭 • kāi tíng 开庭 • kāi tíng 開庭 • mén tíng lěng luò , mén kān luó què 門庭冷落,門堪羅雀 • mén tíng lěng luò , mén kān luó què 门庭冷落,门堪罗雀 • mén tíng rú shì 門庭如市 • mén tíng rú shì 门庭如市 • mén tíng ruò shì 門庭若市 • mén tíng ruò shì 门庭若市 • mín tíng 民庭 • nóng cūn jiā tíng lián chǎn chéng bāo zé rèn zhì 农村家庭联产承包责任制 • nóng cūn jiā tíng lián chǎn chéng bāo zé rèn zhì 農村家庭聯產承包責任制 • nóng jiā tíng yuàn 农家庭院 • nóng jiā tíng yuàn 農家庭院 • qián tíng 前庭 • qián tíng chuāng 前庭窗 • shěn pàn tíng 审判庭 • shěn pàn tíng 審判庭 • shī dú jiā tíng 失独家庭 • shī dú jiā tíng 失獨家庭 • shí tíng 石庭 • tiān tíng 天庭 • tíng chú 庭除 • tíng shěn 庭审 • tíng shěn 庭審 • tíng táng 庭堂 • tíng wài 庭外 • tíng xùn 庭訓 • tíng xùn 庭训 • tíng yuán 庭园 • tíng yuán 庭園 • tíng yuàn 庭院 • tíng zhǎng 庭長 • tíng zhǎng 庭长 • tuì tíng 退庭 • Wéi Mù tíng 韋慕庭 • Wéi Mù tíng 韦慕庭 • xíng shì fǎ tíng 刑事法庭 • xíng shì shěn pàn tíng 刑事审判庭 • xíng shì shěn pàn tíng 刑事審判庭 • xíng tíng 刑庭 • xiū tíng 休庭 • xuǎn jǔ fǎ tíng 选举法庭 • xuǎn jǔ fǎ tíng 選舉法庭 • xún huí fǎ tíng 巡回法庭 • xún huí fǎ tíng 巡迴法庭 • yè lǐ tíng 叶礼庭 • yè lǐ tíng 葉禮庭 • yè tíng 掖庭 • zhōng tíng 中庭 • Zōng jiào Fǎ tíng 宗教法庭
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phòng chính. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí xu nhi quá đình” 鯉趨而過庭 (Quý thị 季氏) Lí tôi đi qua phòng chính.
2. (Danh) Sân. § Chỗ đất trống trước thềm nhà. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô ngôn độc đối đình tiền trúc” 無言獨對庭前竹 (Kí hữu 寄友) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. ◎Như: “đại đình quảng chúng” 大庭廣眾.
4. (Danh) Sở quan, quan thự. § Chỗ quan lại làm việc.
5. (Danh) Tòa án. § Nơi xét xử án kiện tố tụng. ◎Như: “pháp đình” 法庭 tòa án, “dân sự đình” 民事庭 tòa án dân sự, “khai đình” 開庭 khai mạc phiên tòa.
6. (Danh) Bộ trán. § Thuật ngữ tướng số hoặc thầy thuốc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng” 看那小廝時, 生得天庭高聳, 地角方圓, 兩耳垂珠, 是個不凡之相 (Quyển nhị bát).
7. (Danh) Triều đình, cung đình. § Thông “đình” 廷.
8. (Danh) Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là “đình” 庭. § Thông “đình” 廷. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Biên đình lưu huyết thành hải thủy” 邊庭流血成海水 (Binh xa hành 兵車行).
9. (Tính) Thẳng. § Thông “đĩnh” 挺. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí đình thả thạc” 既庭且碩 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) (Cây) đã thẳng mà lại to.
10. Một âm là “thính”. (Tính) ◎Như: “kính thính” 逕庭 xa lắc, cách nhau rất xa. § Tục gọi những sự khác nhau là “đại tương kính thính” 大相逕庭.
2. (Danh) Sân. § Chỗ đất trống trước thềm nhà. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô ngôn độc đối đình tiền trúc” 無言獨對庭前竹 (Kí hữu 寄友) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. ◎Như: “đại đình quảng chúng” 大庭廣眾.
4. (Danh) Sở quan, quan thự. § Chỗ quan lại làm việc.
5. (Danh) Tòa án. § Nơi xét xử án kiện tố tụng. ◎Như: “pháp đình” 法庭 tòa án, “dân sự đình” 民事庭 tòa án dân sự, “khai đình” 開庭 khai mạc phiên tòa.
6. (Danh) Bộ trán. § Thuật ngữ tướng số hoặc thầy thuốc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng” 看那小廝時, 生得天庭高聳, 地角方圓, 兩耳垂珠, 是個不凡之相 (Quyển nhị bát).
7. (Danh) Triều đình, cung đình. § Thông “đình” 廷.
8. (Danh) Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là “đình” 庭. § Thông “đình” 廷. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Biên đình lưu huyết thành hải thủy” 邊庭流血成海水 (Binh xa hành 兵車行).
9. (Tính) Thẳng. § Thông “đĩnh” 挺. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí đình thả thạc” 既庭且碩 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) (Cây) đã thẳng mà lại to.
10. Một âm là “thính”. (Tính) ◎Như: “kính thính” 逕庭 xa lắc, cách nhau rất xa. § Tục gọi những sự khác nhau là “đại tương kính thính” 大相逕庭.