Có 3 kết quả:

bēi ㄅㄟㄅㄧˇㄅㄧˋ
Âm Pinyin: bēi ㄅㄟ, ㄅㄧˇ, ㄅㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: ān 广 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: IHHJ (戈竹竹十)
Unicode: U+5EB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , , tỳ
Âm Nôm: ty
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひく.い (hiku.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bei1, pei5

Tự hình 2

Dị thể 2

1/3

bēi ㄅㄟ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam.
2. Một âm là “bỉ”. (Tính) Thấp hẹp (nhà).
3. Lại một âm là “tì”. (Tính) Thấp, ngắn.
4. (Danh) Chỗ có nhiều sông nước tụ tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên nước ngày xưa.
② Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
③ Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhà hai bên cao chính giữa thấp, trũng: 墮高堙庳 San đồi lấp vực;
② (Nhà) thấp hẹp;
③ Thấp bé, lùn: 其民豐肉而庳 Dân xứ đó mập mạp mà lùn (Chu lễ);
④ [Bì] Tên nước thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới. Ở dưới — Ngắn. Thấp.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam.
2. Một âm là “bỉ”. (Tính) Thấp hẹp (nhà).
3. Lại một âm là “tì”. (Tính) Thấp, ngắn.
4. (Danh) Chỗ có nhiều sông nước tụ tập.

ㄅㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thấp hẹp
2. nước Bí

Từ điển Trung-Anh

low-built house