Có 1 kết quả:
ān ㄚㄋ
Tổng nét: 11
Bộ: ān 广 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸广奄
Nét bút: 丶一ノ一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: IKLU (戈大中山)
Unicode: U+5EB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: am
Âm Nôm: am, im
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): いおり (iori), いお (io)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am1
Âm Nôm: am, im
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): いおり (iori), いお (io)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am1
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Long Hưng tự - 遊隆興寺 (Phan Huy Thực)
• Hàn thực tức hứng - 寒食即興 (Phan Huy Ích)
• Hựu phỏng Hữu Nguyên cửu nhật chi vận tự tả đăng lâm quang cảnh, Giáp Tuất cửu nhật sơn du - 又倣友元九日之韻自寫登臨光景甲戌九日山遊 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phong phàm quá hồ, kính dụng Lã tiên “Lãng ngâm phi quá Động Đình hồ” chi cú - 風帆過湖敬用呂仙朗吟飛過洞庭湖之句 (Phan Huy Ích)
• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Bùi Huy Bích)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 2 - 柴山春眺其二 (Phan Huy Ích)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Thiền định thi - 禪定詩 (Diệc Vi)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hàn thực tức hứng - 寒食即興 (Phan Huy Ích)
• Hựu phỏng Hữu Nguyên cửu nhật chi vận tự tả đăng lâm quang cảnh, Giáp Tuất cửu nhật sơn du - 又倣友元九日之韻自寫登臨光景甲戌九日山遊 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phong phàm quá hồ, kính dụng Lã tiên “Lãng ngâm phi quá Động Đình hồ” chi cú - 風帆過湖敬用呂仙朗吟飛過洞庭湖之句 (Phan Huy Ích)
• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Bùi Huy Bích)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 2 - 柴山春眺其二 (Phan Huy Ích)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Thiền định thi - 禪定詩 (Diệc Vi)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái am (nhà tranh nhỏ)
2. nhà nhỏ để thờ Phật
2. nhà nhỏ để thờ Phật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà tranh nhỏ mái tròn, lều tranh. ◎Như: “thảo am” 草庵 lều cỏ, “mao am” 茅庵 lều tranh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kết nhất mao am, tu chân dưỡng tính” 結一茅庵, 修真養性 (Đệ nhất hồi) Dựng một túp lều tranh (để) tu chân dưỡng tính.
2. (Danh) Miếu, chùa nhỏ để thờ Phật. § Cũng viết là 菴. ◎Như: “ni cô am” 尼姑庵 am ni cô.
2. (Danh) Miếu, chùa nhỏ để thờ Phật. § Cũng viết là 菴. ◎Như: “ni cô am” 尼姑庵 am ni cô.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái am, cái nhà tranh nhỏ gọi là am.
② Cái nhà nhỏ thờ Phật gọi là am. Có khi viết là 菴.
② Cái nhà nhỏ thờ Phật gọi là am. Có khi viết là 菴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lều tranh;
② Am, chùa nhỏ.
② Am, chùa nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhà nhỏ lợp cỏ — Cái miếu nhỏ để thờ.
Từ điển Trung-Anh
(1) hut
(2) small temple
(3) nunnery
(2) small temple
(3) nunnery
Từ điển Trung-Anh
variant of 庵[an1]
Từ ghép 9