Có 1 kết quả:
ān ㄚㄋ
Tổng nét: 11
Bộ: ān 广 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸广奄
Nét bút: 丶一ノ一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: IKLU (戈大中山)
Unicode: U+5EB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: am
Âm Nôm: am, im
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): いおり (iori), いお (io)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am1
Âm Nôm: am, im
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): いおり (iori), いお (io)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am1
Tự hình 2
Dị thể 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái am (nhà tranh nhỏ)
2. nhà nhỏ để thờ Phật
2. nhà nhỏ để thờ Phật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà tranh nhỏ mái tròn, lều tranh. ◎Như: “thảo am” 草庵 lều cỏ, “mao am” 茅庵 lều tranh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kết nhất mao am, tu chân dưỡng tính” 結一茅庵, 修真養性 (Đệ nhất hồi) Dựng một túp lều tranh (để) tu chân dưỡng tính.
2. (Danh) Miếu, chùa nhỏ để thờ Phật. § Cũng viết là 菴. ◎Như: “ni cô am” 尼姑庵 am ni cô.
2. (Danh) Miếu, chùa nhỏ để thờ Phật. § Cũng viết là 菴. ◎Như: “ni cô am” 尼姑庵 am ni cô.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái am, cái nhà tranh nhỏ gọi là am.
② Cái nhà nhỏ thờ Phật gọi là am. Có khi viết là 菴.
② Cái nhà nhỏ thờ Phật gọi là am. Có khi viết là 菴.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lều tranh;
② Am, chùa nhỏ.
② Am, chùa nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhà nhỏ lợp cỏ — Cái miếu nhỏ để thờ.
Từ điển Trung-Anh
(1) hut
(2) small temple
(3) nunnery
(2) small temple
(3) nunnery
Từ điển Trung-Anh
variant of 庵[an1]
Từ ghép 9