Có 2 kết quả:
Yǔ ㄩˇ • yǔ ㄩˇ
Tổng nét: 11
Bộ: ān 广 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广臾
Nét bút: 丶一ノノ丨一フ一一ノ丶
Thương Hiệt: IHXO (戈竹重人)
Unicode: U+5EBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dữu
Âm Nôm: dũ
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu5
Âm Nôm: dũ
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu5
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng - 家弟見簫都督示早梅詩因賡其韻以贈 (Trần Nguyên Đán)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Kỳ 22 - 其二十二 (Vũ Phạm Hàm)
• Lĩnh Nam tạp lục kỳ 1 - 嶺南雜錄其一 (Uông Quảng Dương)
• Ngạc chử vãn diểu - 鄂渚晚眺 (Trần Phu)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 1 - Dữu Tín gia - 詠懷古跡其一-庾信家 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật ức Lý Bạch - 春日憶李白 (Đỗ Phủ)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Kỳ 22 - 其二十二 (Vũ Phạm Hàm)
• Lĩnh Nam tạp lục kỳ 1 - 嶺南雜錄其一 (Uông Quảng Dương)
• Ngạc chử vãn diểu - 鄂渚晚眺 (Trần Phu)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 1 - Dữu Tín gia - 詠懷古跡其一-庾信家 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật ức Lý Bạch - 春日憶李白 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái vựa
2. dữu (đơn vị đo, bằng 16 đấu)
2. dữu (đơn vị đo, bằng 16 đấu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vựa, kho lộ thiên (không có nóc). ◇Sử Kí 史記: “Phát thương dữu dĩ chấn bần dân” 發倉庾以振貧民 (Hiếu Văn bổn kỉ 孝文本紀) Phát kho vựa để cứu giúp dân nghèo.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, một “dữu” 庾 bằng mười sáu “đấu” 斗. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm tử vi kì mẫu thỉnh túc. Tử viết: Dữ chi phủ. Thỉnh ích. Viết: Dữ chi dữu” 冉子為其母請粟, 子曰: 與之釜. 請益. 曰: 與之庾 (Ung dã 雍也) Nhiễm Hữu xin cấp lúa cho mẹ người kia (chỉ Tử Hoa 子華 một học trò khác của khổng Tử). Khổng Tử bảo: Cấp cho một phủ (bằng 6 đấu 4 thăng). (Nhiễm Hữu) xin thêm. Khổng Tử bào: Cho một dữu (bằng 16 đấu).
3. (Danh) Họ “Dữu”.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, một “dữu” 庾 bằng mười sáu “đấu” 斗. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiễm tử vi kì mẫu thỉnh túc. Tử viết: Dữ chi phủ. Thỉnh ích. Viết: Dữ chi dữu” 冉子為其母請粟, 子曰: 與之釜. 請益. 曰: 與之庾 (Ung dã 雍也) Nhiễm Hữu xin cấp lúa cho mẹ người kia (chỉ Tử Hoa 子華 một học trò khác của khổng Tử). Khổng Tử bảo: Cấp cho một phủ (bằng 6 đấu 4 thăng). (Nhiễm Hữu) xin thêm. Khổng Tử bào: Cho một dữu (bằng 16 đấu).
3. (Danh) Họ “Dữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vựa, kho không có nhà phủ ở trên gọi là dữu.
② Cái dữu. Ðồ đong ngày xưa, 16 đấu là một dữu.
② Cái dữu. Ðồ đong ngày xưa, 16 đấu là một dữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vựa thóc lộ thiên, kho lộ thiên (không có mái lợp);
② Cái dữu (đồ đong ngày xưa, bằng 16 đấu);
③ [Yư] (Họ) Dữu.
② Cái dữu (đồ đong ngày xưa, bằng 16 đấu);
③ [Yư] (Họ) Dữu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kho chứa ngoài trời, không có mái che. Cũng gọi là Dữu tích 庾積. Tên một đơn vị đo lường. Như chữ Dữu 斞.
Từ ghép 2