Có 4 kết quả:

ㄘㄜˋㄘˋㄙˋ
Âm Pinyin: ㄘㄜˋ, ㄘˋ, , ㄙˋ
Tổng nét: 12
Bộ: ān 广 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ丨フ一一一ノ丶丨丨
Thương Hiệt: IBCN (戈月金弓)
Unicode: U+5EC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trắc,
Âm Nôm: , , xia
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): かわや (kawaya)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: cak1, ci3

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

ㄘㄜˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà xí, nhà tiêu

Từ điển phổ thông

1. bên cạnh
2. ghé vào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” 茅廁, “mao xí” 毛廁. ◎Như: “công xí” 公廁 nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?

Từ điển Trung-Anh

(1) restroom
(2) toilet
(3) lavatory

Từ ghép 13

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” 茅廁, “mao xí” 毛廁. ◎Như: “công xí” 公廁 nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厠 [cè] (bộ 厂).

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhà xí: 茅廁 Nhà xí. Xem 厠,廁 [cè].

ㄙˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” 茅廁, “mao xí” 毛廁. ◎Như: “công xí” 公廁 nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?

Từ điển Trung-Anh

see 茅廁|茅厕[mao2 si5]