Có 4 kết quả:
cè ㄘㄜˋ • cì ㄘˋ • sī ㄙ • sì ㄙˋ
Tổng nét: 12
Bộ: ān 广 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广則
Nét bút: 丶一ノ丨フ一一一ノ丶丨丨
Thương Hiệt: IBCN (戈月金弓)
Unicode: U+5EC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trắc, xí
Âm Nôm: sí, xí, xia
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): かわや (kawaya)
Âm Hàn: 치, 측
Âm Quảng Đông: cak1, ci3
Âm Nôm: sí, xí, xia
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): かわや (kawaya)
Âm Hàn: 치, 측
Âm Quảng Đông: cak1, ci3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bái mệnh cung kỷ - 拜命恭紀 (Phan Huy Thực)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ sơ tôn giá hồi chí hiến để, lưu trú tuần nhật, hoạch bồi hoan yến kỷ sự - 夏初尊駕回至憲邸,留住旬日,獲陪歡宴紀事 (Phan Huy Ích)
• Lữ quán - 旅館 (Hồ Chí Minh)
• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)
• Sơ đáo Thiên Bảo ngục - 初到天保獄 (Hồ Chí Minh)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ sơ tôn giá hồi chí hiến để, lưu trú tuần nhật, hoạch bồi hoan yến kỷ sự - 夏初尊駕回至憲邸,留住旬日,獲陪歡宴紀事 (Phan Huy Ích)
• Lữ quán - 旅館 (Hồ Chí Minh)
• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)
• Sơ đáo Thiên Bảo ngục - 初到天保獄 (Hồ Chí Minh)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Vô đề (Đô ngôn xứ xứ thị Tây Phương) - 無題(都言處處是西方) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhà xí, nhà tiêu
Từ điển phổ thông
1. bên cạnh
2. ghé vào
2. ghé vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” 茅廁, “mao xí” 毛廁. ◎Như: “công xí” 公廁 nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Trung-Anh
(1) restroom
(2) toilet
(3) lavatory
(2) toilet
(3) lavatory
Từ ghép 13
cè jù 廁具 • cè kēng 廁坑 • cè shēn 廁身 • cè suǒ 廁所 • cè zhǐ 廁紙 • dūn cè 蹲廁 • gōng cè 公廁 • hàn cè 旱廁 • nán cè 男廁 • nǚ cè 女廁 • rú cè 如廁 • zuò cè 坐廁 • zuò cè diàn 坐廁墊
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” 茅廁, “mao xí” 毛廁. ◎Như: “công xí” 公廁 nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 厠 [cè] (bộ 厂).
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhà xí: 茅廁 Nhà xí. Xem 厠,廁 [cè].
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” 茅廁, “mao xí” 毛廁. ◎Như: “công xí” 公廁 nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?
Từ điển Trung-Anh
see 茅廁|茅厕[mao2 si5]