Có 1 kết quả:
xiāng ㄒㄧㄤ
Tổng nét: 12
Bộ: ān 广 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广相
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: IDBU (戈木月山)
Unicode: U+5EC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sương, tương
Âm Nôm: rương, sương, tương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ひさし (hisashi)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng1
Âm Nôm: rương, sương, tương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ひさし (hisashi)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình tiền bộ nguyệt - 庭前步月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 02 - 懷春十詠其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Hạ Chú)
• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 1 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其一 (Bạch Cư Dị)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Minh nguyệt tam ngũ dạ - 明月三五夜 (Nguyên Chẩn)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Phạm Thành Đại)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 02 - 懷春十詠其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Hạ Chú)
• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 1 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其一 (Bạch Cư Dị)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Minh nguyệt tam ngũ dạ - 明月三五夜 (Nguyên Chẩn)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mái nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chái nhà, hai gian nhỏ ở hai bên nhà chính. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh” 金闕西廂叩玉扃 (Trường hận ca 長恨歌) Gõ cánh ngọc nơi cửa vàng hiên tây. Tản Đà dịch thơ: Mái tây gõ cửa vàng then ngọc. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nguyệt ám tây sương, phượng khứ Tần lâu, vân liễm Vu San” 月暗西廂, 鳳去秦樓, 雲斂巫山 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Mịt mờ trăng tối mái tây, Mây tan đỉnh Giáp, phượng bay lầu Tần (Nhượng Tống dịch).
2. (Danh) Vùng gần sát thành phố. ◎Như: “thành sương” 城廂 ven đô, “quan sương” 關廂 phố ở ngoài cửa thành.
3. (Danh) Bên cạnh, phương diện (thường dùng trong tiểu thuyết, hí khúc cổ). ◎Như: “lưỡng sương” 兩廂 hai bên. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất bích sương khiếu đồ tử tể bác tê ngưu chi bì, tiêu thục huân can, chế tạo khải giáp” 一壁廂叫屠子宰剝犀牛之皮, 硝熟燻乾, 製造鎧甲 (Đệ cửu thập nhị hồi) Một bên gọi đồ tể lột da tê ngưu, thuộc hun phơi khô, chế làm áo giáp.
4. (Danh) Khán đài giành riêng trong rạp hát, hí viện. ◎Như: “bao sương” 包廂 đặt chỗ khán đài riêng (tiếng Pháp: loge).
5. (Danh) Toa, hòm. § Thông “sương” 箱. ◎Như: “xa sương” 車廂 toa xe.
2. (Danh) Vùng gần sát thành phố. ◎Như: “thành sương” 城廂 ven đô, “quan sương” 關廂 phố ở ngoài cửa thành.
3. (Danh) Bên cạnh, phương diện (thường dùng trong tiểu thuyết, hí khúc cổ). ◎Như: “lưỡng sương” 兩廂 hai bên. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất bích sương khiếu đồ tử tể bác tê ngưu chi bì, tiêu thục huân can, chế tạo khải giáp” 一壁廂叫屠子宰剝犀牛之皮, 硝熟燻乾, 製造鎧甲 (Đệ cửu thập nhị hồi) Một bên gọi đồ tể lột da tê ngưu, thuộc hun phơi khô, chế làm áo giáp.
4. (Danh) Khán đài giành riêng trong rạp hát, hí viện. ◎Như: “bao sương” 包廂 đặt chỗ khán đài riêng (tiếng Pháp: loge).
5. (Danh) Toa, hòm. § Thông “sương” 箱. ◎Như: “xa sương” 車廂 toa xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà ngang, phòng cạnh, chái nhà, mái (ở hai bên nhà chính): 一正兩廂 Một nhà chính hai nhà ngang; 西廂 Mái tây;
② Chỗ được ngăn ra như căn phòng: 車相 Toa xe; 包廂 Hạng lô (trong rạp hát);
③ Vùng tiếp giáp với thành phố: 關廂 Vùng lân cận ngoài cửa ô;
④ Bên cạnh: 兩廂 Hai bên.
② Chỗ được ngăn ra như căn phòng: 車相 Toa xe; 包廂 Hạng lô (trong rạp hát);
③ Vùng tiếp giáp với thành phố: 關廂 Vùng lân cận ngoài cửa ô;
④ Bên cạnh: 兩廂 Hai bên.
Từ điển Trung-Anh
(1) box (in theater)
(2) side room
(3) side
(2) side room
(3) side
Từ ghép 14