Có 2 kết quả:
Lián ㄌㄧㄢˊ • lián ㄌㄧㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: ān 广 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广兼
Nét bút: 丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: ITXC (戈廿重金)
Unicode: U+5EC9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 11
Chữ gần giống 52
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung hiểu khởi - 舟中曉起 (Tương An quận vương)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 2 - 江月同吳汝山書懷其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Kỳ 6 - 其六 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Phàm độc ngã thi giả - 凡讀我詩者 (Hàn Sơn)
• Tặng tiểu hầu (Hải) - 贈小侯(海) (Hồ Chí Minh)
• Thính Hiền sư cầm - 聽賢師琴 (Tô Thức)
• Vĩnh ngộ lạc - Kinh khẩu Bắc Cố đình hoài cổ - 永遇樂-京口北顧亭懷古 (Tân Khí Tật)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 2 - 江月同吳汝山書懷其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Kỳ 6 - 其六 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Phàm độc ngã thi giả - 凡讀我詩者 (Hàn Sơn)
• Tặng tiểu hầu (Hải) - 贈小侯(海) (Hồ Chí Minh)
• Thính Hiền sư cầm - 聽賢師琴 (Tô Thức)
• Vĩnh ngộ lạc - Kinh khẩu Bắc Cố đình hoài cổ - 永遇樂-京口北顧亭懷古 (Tân Khí Tật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Lian
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. góc, cạnh
2. thanh liêm
2. thanh liêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phần bên, góc nhà. ◎Như: “đường liêm” 堂廉 phần góc nhà (nhà bốn phía có bốn liêm), “đường cao liêm viễn” 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
2. (Danh) Góc, cạnh của đồ vật. ◎Như: “liêm ngạc” 廉鍔 góc nhọn của binh khí (tỉ dụ lời nói sắc bén).
3. (Danh) Lương quan chia ra hai thứ, “bổng” 俸 là món lương thường, “liêm” 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng” 十月杪, 始支山左廉俸 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
4. (Danh) Họ “Liêm”.
5. (Tính) Ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải. ◎Như: “thanh liêm” 清廉 trong sạch chính trực.
6. (Tính) Rẻ. ◎Như: “vật mĩ giá liêm” 物美價廉 hàng tốt giá rẻ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Gia dĩ Triệu thái thái dã chánh tưởng mãi nhất kiện giá liêm vật mĩ đích bì bối tâm” 加以趙太太也正想買一件價廉物美的皮背心 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hơn nữa cụ Cố bà đang muốn mua một cái áo gilet vừa tốt lại rẻ.
7. (Tính) Sơ lược, giản lược.
8. (Động) Xét, khảo sát. ◎Như: “liêm phóng” 廉訪 xét hỏi, “liêm phóng sứ” 廉訪使 chức quan ngày xưa để tra xét các quan lại.
2. (Danh) Góc, cạnh của đồ vật. ◎Như: “liêm ngạc” 廉鍔 góc nhọn của binh khí (tỉ dụ lời nói sắc bén).
3. (Danh) Lương quan chia ra hai thứ, “bổng” 俸 là món lương thường, “liêm” 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng” 十月杪, 始支山左廉俸 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
4. (Danh) Họ “Liêm”.
5. (Tính) Ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải. ◎Như: “thanh liêm” 清廉 trong sạch chính trực.
6. (Tính) Rẻ. ◎Như: “vật mĩ giá liêm” 物美價廉 hàng tốt giá rẻ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Gia dĩ Triệu thái thái dã chánh tưởng mãi nhất kiện giá liêm vật mĩ đích bì bối tâm” 加以趙太太也正想買一件價廉物美的皮背心 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hơn nữa cụ Cố bà đang muốn mua một cái áo gilet vừa tốt lại rẻ.
7. (Tính) Sơ lược, giản lược.
8. (Động) Xét, khảo sát. ◎Như: “liêm phóng” 廉訪 xét hỏi, “liêm phóng sứ” 廉訪使 chức quan ngày xưa để tra xét các quan lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Góc nhà, ở bên bệ thềm bước lên gọi là đường liêm 堂廉, như đường cao liêm viễn 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
② Góc, cạnh. Ðồ vật gì có góc có cạnh gọi là liêm.
③ Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm, như thanh liêm 清廉.
④ Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ 廉訪使 để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng 廉訪.
⑤ Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng 俸 là món lương thường, liêm 廉 là là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn út làm hại dân.
② Góc, cạnh. Ðồ vật gì có góc có cạnh gọi là liêm.
③ Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm, như thanh liêm 清廉.
④ Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ 廉訪使 để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng 廉訪.
⑤ Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng 俸 là món lương thường, liêm 廉 là là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn út làm hại dân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Liêm (khiết), trong sạch: 清廉 Thanh liêm; 廉恥 Liêm sỉ;
② Rẻ: 價廉物美 Giá rẻ hàng tốt;
③ (văn) Góc thềm: 堂廉 Chỗ bệ thềm bước lên; 堂高廉遠 Nhà cao góc bệ xa, (Ngb) nhà vua cao xa lắm;
④ (văn) Góc, cạnh (của đồ vật);
⑤ (văn) Xét, tra xét: 廉訪使 Chức quan tra xét các quan lại;
⑥ (văn) Tiền dưỡng liêm;
⑦ [Lián] (Họ) Liêm.
② Rẻ: 價廉物美 Giá rẻ hàng tốt;
③ (văn) Góc thềm: 堂廉 Chỗ bệ thềm bước lên; 堂高廉遠 Nhà cao góc bệ xa, (Ngb) nhà vua cao xa lắm;
④ (văn) Góc, cạnh (của đồ vật);
⑤ (văn) Xét, tra xét: 廉訪使 Chức quan tra xét các quan lại;
⑥ (văn) Tiền dưỡng liêm;
⑦ [Lián] (Họ) Liêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bên cạnh. Ở cạnh — Ngay thẳng, không tham lam — Giá rẻ.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 廉[lian2]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 廉[lian2]
Từ điển Trung-Anh
(1) incorruptible
(2) honest
(3) inexpensive
(4) to investigate (old)
(5) side wall of a traditional Chinese house (old)
(2) honest
(3) inexpensive
(4) to investigate (old)
(5) side wall of a traditional Chinese house (old)
Từ ghép 36
dī lián 低廉 • fǎn fǔ chàng lián 反腐倡廉 • gāo xīn yǎng lián 高薪养廉 • gāo xīn yǎng lián 高薪養廉 • jià lián wù měi 价廉物美 • jià lián wù měi 價廉物美 • jiǎn yǐ yǎng lián 俭以养廉 • jiǎn yǐ yǎng lián 儉以養廉 • lǐ yì lián chǐ 礼义廉耻 • lǐ yì lián chǐ 禮義廉恥 • lián chǐ 廉恥 • lián chǐ 廉耻 • lián fèng 廉俸 • lián jià 廉价 • lián jià 廉價 • lián jié 廉洁 • lián jié 廉潔 • lián shǔ 廉署 • lián zhèng 廉政 • lián zhí 廉直 • qín zhèng lián zhèng 勤政廉政 • qīng lián 淸廉 • qīng lián 清廉 • qīng zhèng lián míng 清正廉明 • Wēi lián 威廉 • Wēi lián · Fú kè nà 威廉福克納 • Wēi lián · Fú kè nà 威廉福克纳 • Wēi lián · Shā shì bǐ yà 威廉莎士比亚 • Wēi lián · Shā shì bǐ yà 威廉莎士比亞 • Wēi lián sī bǎo 威廉斯堡 • wù měi jià lián 物美价廉 • wù měi jià lián 物美價廉 • xiào lián 孝廉 • yǎng lián 养廉 • yǎng lián 養廉 • Yáo Sī lián 姚思廉