Có 1 kết quả:

sōu ㄙㄡ
Âm Quan thoại: sōu ㄙㄡ
Tổng nét: 12
Bộ: ān 广 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: IHXE (戈竹重水)
Unicode: U+5ECB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sưu
Âm Nôm: sưu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): かく.す (kaku.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau1

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

sōu ㄙㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gầy, còm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che giấu, ẩn nặc. ◇Luận Ngữ : “Thị kì sở dĩ, quan kì sở do, sát kì sở an, nhân yên sưu tai?” , , , (Vi chánh ) Nhìn việc làm của một người, tìm hiểu vì cớ chi (mà họ làm việc ấy), xét xem (họ làm việc ấy) có yên vui không, thì người ta làm sao che giấu (chân tướng) được?
2. (Động) Tìm kiếm, lục soát. § Thông “sưu” .
3. (Danh) Ẩn ngữ, câu đố.
4. (Danh) Chỉ “sưu nhân” , một chức quan nuôi ngựa.
5. (Danh) Chỗ uốn cong.

Từ điển Thiều Chửu

① Dấu diếm, như nhân yên sưu tai người sao dấu được vậy thay.
② Tìm, lục, soát, cũng như chữ sưu .
③ Góc núi, chỗ núi uốn cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che giấu, giấu diếm: ? Người sao giấu được thay? (Luận ngữ);
② Tìm, lục soát (dùng như , bộ );
③ Góc núi (chỗ núi uốn cong).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

giấu giếm, như chữ Sưu — Tìm tòi, như chữ Sưu .

Từ điển Trung-Anh

(1) to search
(2) be concealed