Có 2 kết quả:
jǐn ㄐㄧㄣˇ • qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 14
Bộ: ān 广 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广堇
Nét bút: 丶一ノ一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: ITLM (戈廿中一)
Unicode: U+5ED1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Chỉ Tín)
• Phụng chỉ trùng khai Thiên Uy cảng cung ký - 奉旨重開天威港恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)
• Thù Lễ bộ tự ban Lý Duy Thuần tặng biệt kỳ 1 - 酬禮部寺班李維淳贈別其一 (Phan Huy Thực)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phụng chỉ trùng khai Thiên Uy cảng cung ký - 奉旨重開天威港恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)
• Thù Lễ bộ tự ban Lý Duy Thuần tặng biệt kỳ 1 - 酬禮部寺班李維淳贈別其一 (Phan Huy Thực)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái nhà nhỏ
2. chỉ có
2. chỉ có
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà nhỏ.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” 僅.
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” 勤. ◇Dương Hùng 揚雄: “Kì cần chí hĩ” 其廑至矣 (Trường dương phú 長楊賦) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” 勤.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” 僅.
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” 勤. ◇Dương Hùng 揚雄: “Kì cần chí hĩ” 其廑至矣 (Trường dương phú 長楊賦) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” 勤.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà nhỏ.
② Chỉ có, cũng như chữ cận 僅.
③ Cũng như chữ cần 勤 như tục nói cân chú 廑注, cân niệm 廑念, ý nói nhớ lắm. Trong thư từ hay dùng. Cũng đọc là chữ cận.
② Chỉ có, cũng như chữ cận 僅.
③ Cũng như chữ cần 勤 như tục nói cân chú 廑注, cân niệm 廑念, ý nói nhớ lắm. Trong thư từ hay dùng. Cũng đọc là chữ cận.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhà nhỏ, túp lều, lều tranh;
② Chỉ có (dùng như 僅, bộ 亻);
③ Như 勤 (bộ 力).
② Chỉ có (dùng như 僅, bộ 亻);
③ Như 勤 (bộ 力).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhà nhỏ bé.
Từ điển Trung-Anh
(1) careful
(2) hut
(3) variant of 僅|仅[jin3]
(2) hut
(3) variant of 僅|仅[jin3]
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà nhỏ.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” 僅.
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” 勤. ◇Dương Hùng 揚雄: “Kì cần chí hĩ” 其廑至矣 (Trường dương phú 長楊賦) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” 勤.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” 僅.
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” 勤. ◇Dương Hùng 揚雄: “Kì cần chí hĩ” 其廑至矣 (Trường dương phú 長楊賦) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” 勤.
Từ điển Trung-Anh
variant of 勤[qin2]