Có 2 kết quả:

jǐn ㄐㄧㄣˇqín ㄑㄧㄣˊ
Âm Pinyin: jǐn ㄐㄧㄣˇ, qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 14
Bộ: ān 广 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: ITLM (戈廿中一)
Unicode: U+5ED1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cần
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gan2, gan6, kan4

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jǐn ㄐㄧㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái nhà nhỏ
2. chỉ có

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà nhỏ.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” 僅.
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” 勤. ◇Dương Hùng 揚雄: “Kì cần chí hĩ” 其廑至矣 (Trường dương phú 長楊賦) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” 勤.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhà nhỏ.
② Chỉ có, cũng như chữ cận 僅.
③ Cũng như chữ cần 勤 như tục nói cân chú 廑注, cân niệm 廑念, ý nói nhớ lắm. Trong thư từ hay dùng. Cũng đọc là chữ cận.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhà nhỏ, túp lều, lều tranh;
② Chỉ có (dùng như 僅, bộ 亻);
③ Như 勤 (bộ 力).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà nhỏ bé.

Từ điển Trung-Anh

(1) careful
(2) hut
(3) variant of 僅|仅[jin3]

qín ㄑㄧㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà nhỏ.
2. (Phó) Chỉ có. § Thông “cận” 僅.
3. Một âm là “cần”. (Danh) Sự chăm lo, sự chuyên cần. § Thông “cần” 勤. ◇Dương Hùng 揚雄: “Kì cần chí hĩ” 其廑至矣 (Trường dương phú 長楊賦) Sự chuyên cần đến thế.
4. (Tính) Chăm chỉ, siêng năng. § Thông “cần” 勤.

Từ điển Trung-Anh

variant of 勤[qin2]