Có 1 kết quả:
áo ㄚㄛˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái vựa đựng thóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vựa để đựng thóc, lẫm lúa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thất bát gian thảo ốc tố trước thương ngao” 七八間草屋做著倉廒 (Đệ thập hồi) Bảy tám gian nhà tranh dùng làm kho lẫm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vựa để đựng thóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kho thóc, vựa thóc, lẫm lúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kho chứa.
Từ điển Trung-Anh
granary