Có 1 kết quả:
kuò ㄎㄨㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: ān 广 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸广郭
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ一フ丨一フ丨
Thương Hiệt: IYDL (戈卜木中)
Unicode: U+5ED3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khoác, khuếch
Âm Nôm: khoách, khuếch, nguệch, quách, quệch
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): くるわ (kuruwa), とりで (toride)
Âm Hàn: 확, 곽
Âm Quảng Đông: gwok3, kwok3
Âm Nôm: khoách, khuếch, nguệch, quách, quệch
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): くるわ (kuruwa), とりで (toride)
Âm Hàn: 확, 곽
Âm Quảng Đông: gwok3, kwok3
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hà dịch trung thu - 白河驛中秋 (Phạm Hy Lượng)
• Chí vị thù - 志未酬 (Lương Khải Siêu)
• Chu hành - 舟行 (Vũ Phạm Khải)
• Đáp hữu nhân - 答友人 (Mao Trạch Đông)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Khách xá nguyên đán - 客舍元旦 (Nguyễn Khuyến)
• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)
• Thái tang tử - Trùng dương - 採桑子-重陽 (Mao Trạch Đông)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Chí vị thù - 志未酬 (Lương Khải Siêu)
• Chu hành - 舟行 (Vũ Phạm Khải)
• Đáp hữu nhân - 答友人 (Mao Trạch Đông)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Khách xá nguyên đán - 客舍元旦 (Nguyễn Khuyến)
• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)
• Thái tang tử - Trùng dương - 採桑子-重陽 (Mao Trạch Đông)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mở rộng ra, nới rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lớn, rộng. ◎Như: “độ lượng khôi khuếch” 度量恢廓 độ lượng lớn lao. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Dư độc Tư Mã binh pháp, hoành khuếch thâm viễn” 太史公曰: 余讀司馬兵法, 閎廓深遠 (Tư Mã Nhương Tư truyện 司馬穰苴傳) Thái Sử Công nói: Ta đọc binh pháp của Tư Mã (Nhương Tư), bao la sâu xa.
2. (Tính) Rỗng không. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử đại khuếch chi vũ, du vô cực chi dã” 處大廓之宇, 游無極之野 (Tinh thần 精神) Khiến cho không gian trống rỗng, rong chơi ở cõi vô cùng.
3. (Danh) Vành ngoài, chu vi. ◎Như: “luân khuếch” 輪廓 vành bánh xe, “nhĩ khuếch” 耳廓 vành tai.
4. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khuếch sung” 廓充 mở rộng ra, “khai khuếch” 開廓 mở mang, “khuếch đại” 廓大 mở lớn.
5. (Động) Trừ sạch. ◎Như: “khuếch thanh lậu tập” 廓清陋習 trừ khử những tập quán xấu.
2. (Tính) Rỗng không. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử đại khuếch chi vũ, du vô cực chi dã” 處大廓之宇, 游無極之野 (Tinh thần 精神) Khiến cho không gian trống rỗng, rong chơi ở cõi vô cùng.
3. (Danh) Vành ngoài, chu vi. ◎Như: “luân khuếch” 輪廓 vành bánh xe, “nhĩ khuếch” 耳廓 vành tai.
4. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khuếch sung” 廓充 mở rộng ra, “khai khuếch” 開廓 mở mang, “khuếch đại” 廓大 mở lớn.
5. (Động) Trừ sạch. ◎Như: “khuếch thanh lậu tập” 廓清陋習 trừ khử những tập quán xấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Lớn, như độ lượng khôi khuếch 度量恢廓 độ lượng lớn lao. Làm việc không thiết thực gọi là khuếch lạc 廓落, với đời không hợp cũng gọi là khuếch lạc.
② Mở, như khuếch sung 廓充 mở rộng ra. Ðang nhỏ mà mở mang cho to lớn thêm gọi là khuếch sung.
③ Bỗng không.
② Mở, như khuếch sung 廓充 mở rộng ra. Ðang nhỏ mà mở mang cho to lớn thêm gọi là khuếch sung.
③ Bỗng không.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớn, lớn rộng, mênh mông, bao la: 寥廓的天空 Bầu trời bao la; 度量恢廓 Độ lượng lớn lao;
② Khuôn, vành, phạm vi: 耳廓 Vành tai;
③ (văn) Mở: 廓充 Mở rộng ra;
④ (văn) Rỗng không.
② Khuôn, vành, phạm vi: 耳廓 Vành tai;
③ (văn) Mở: 廓充 Mở rộng ra;
④ (văn) Rỗng không.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Trống trải. Dọn cho trống đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) big
(2) empty
(3) open
(2) empty
(3) open
Từ ghép 15