Có 2 kết quả:
yīn ㄧㄣ • yìn ㄧㄣˋ
Âm Pinyin: yīn ㄧㄣ, yìn ㄧㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: ān 广 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸广陰
Nét bút: 丶一ノフ丨ノ丶丶フ一一フ丶
Thương Hiệt: INLI (戈弓中戈)
Unicode: U+5ED5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: ān 广 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸广陰
Nét bút: 丶一ノフ丨ノ丶丶フ一一フ丶
Thương Hiệt: INLI (戈弓中戈)
Unicode: U+5ED5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: âm
Âm Nôm: ấm
Âm Nhật (onyomi): イン (in), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u), かば.う (kaba.u), かげ (kage)
Âm Hàn: 음
Âm Quảng Đông: jam3
Âm Nôm: ấm
Âm Nhật (onyomi): イン (in), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u), かば.う (kaba.u), かげ (kage)
Âm Hàn: 음
Âm Quảng Đông: jam3
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bái mệnh cung kỷ - 拜命恭紀 (Phan Huy Thực)
• Đáo gia quán ngẫu phú - 到家貫偶賦 (Phan Huy Ích)
• Đăng Phổ Lại sơn tự - 登普賴山寺 (Trần Văn Trứ)
• Đề Dương quý phi từ - 題陽貴妃祠 (Chu Mạnh Trinh)
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Hồ tân liễu lãng - 湖濱柳浪 (Vũ Phạm Khải)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tam nam Chú khải mông tại Tả ấp, ngẫu thư thị giáo - 三男澍啟蒙在左邑,偶書示教 (Phan Huy Ích)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
• Đáo gia quán ngẫu phú - 到家貫偶賦 (Phan Huy Ích)
• Đăng Phổ Lại sơn tự - 登普賴山寺 (Trần Văn Trứ)
• Đề Dương quý phi từ - 題陽貴妃祠 (Chu Mạnh Trinh)
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Hồ tân liễu lãng - 湖濱柳浪 (Vũ Phạm Khải)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tam nam Chú khải mông tại Tả ấp, ngẫu thư thị giáo - 三男澍啟蒙在左邑,偶書示教 (Phan Huy Ích)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ân trạch của cha ông để lại cho con cháu. ◎Như: “ấm sinh” 廕生 là nhân chức quan của ông cha mà con cháu được học ở Quốc tử giám 國子監, rồi ra làm quan.
2. (Động) Che chở.
2. (Động) Che chở.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bóng râm
2. che chở
2. che chở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ân trạch của cha ông để lại cho con cháu. ◎Như: “ấm sinh” 廕生 là nhân chức quan của ông cha mà con cháu được học ở Quốc tử giám 國子監, rồi ra làm quan.
2. (Động) Che chở.
2. (Động) Che chở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Che chở;
② Được nhờ ơn người trước để lại.
② Được nhờ ơn người trước để lại.
Từ điển Trung-Anh
variant of 蔭|荫[yin4], shade
Từ ghép 1