Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Cá nhân
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
miào táng
ㄇㄧㄠˋ ㄊㄤˊ
1
/1
廟堂
miào táng
ㄇㄧㄠˋ ㄊㄤˊ
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) imperial ancestral temple
(2) imperial court
(3) temple
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc sứ túc Khâu Ôn dịch - 北使宿丘溫驛
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
•
Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹
(
Phan Huy Ích
)
•
Cửu Khúc từ kỳ 1 - 九曲詞其一
(
Cao Thích
)
•
Điếu bái miếu đường - 弔拜廟堂
(
Lê Duy Cự
)
•
Đinh Sửu tại kinh đắc bệnh cảm tác - 丁丑在京得病感作
(
Trần Bích San
)
•
Ký Tiên Điền Binh phụng Nghi Thành hầu - 寄仙田兵奉宜城侯
(
Phan Huy Ích
)
•
Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記
(
Phạm Trọng Yêm
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣
(
Vũ Dương
)
•
Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Vô đề kỳ 1 - 無題其一
(
Bùi Huy Bích
)