Có 1 kết quả:
fèi ㄈㄟˋ
Tổng nét: 15
Bộ: ān 广 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广發
Nét bút: 丶一ノフ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
Thương Hiệt: INOE (戈弓人水)
Unicode: U+5EE2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phế
Âm Nôm: phế
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): すた.れる (suta.reru), すた.る (suta.ru)
Âm Hàn: 폐
Âm Quảng Đông: fai3
Âm Nôm: phế
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): すた.れる (suta.reru), すた.る (suta.ru)
Âm Hàn: 폐
Âm Quảng Đông: fai3
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mị - 不寐 (Nguyễn Du)
• Đề Tứ Hạo miếu - 題四皓廟 (Hứa Hồn)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Mạt Lăng khẩu hào - 秣陵口號 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nam hương tử - Hà xứ thối Ngô câu - 南鄉子-何處淬吳鉤 (Nạp Lan Tính Đức)
• Quá quận công Nguyễn Hữu Độ sinh từ hữu cảm - 過郡公阮有度生祠有感 (Nguyễn Khuyến)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 2 - 十月感懷詩其二 (Quách Mạt Nhược)
• Tố trung tình - Trường An hoài cổ - 訴衷情-長安懷古 (Khang Dư Chi)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đề Tứ Hạo miếu - 題四皓廟 (Hứa Hồn)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Mạt Lăng khẩu hào - 秣陵口號 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nam hương tử - Hà xứ thối Ngô câu - 南鄉子-何處淬吳鉤 (Nạp Lan Tính Đức)
• Quá quận công Nguyễn Hữu Độ sinh từ hữu cảm - 過郡公阮有度生祠有感 (Nguyễn Khuyến)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 2 - 十月感懷詩其二 (Quách Mạt Nhược)
• Tố trung tình - Trường An hoài cổ - 訴衷情-長安懷古 (Khang Dư Chi)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bỏ đi, phế thải
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không dùng được nữa, hư hỏng, bị bỏ đi, tàn tật. ◎Như: “phế vật” 廢物 vật không dùng được nữa, “phế tật” 廢疾 bị tàn tật không làm gì được nữa.
2. (Tính) Hoang vu.
3. (Tính) Bại hoại, suy bại.
4. (Tính) To, lớn.
5. (Động) Bỏ, ngưng, trừ bỏ. ◎Như: “phế trừ” 廢除 trừ bỏ, “phế chỉ” 廢止 ngưng bỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế” (Ung Dã 雍也) 力不足者, 中道而廢 Kẻ không đủ sức, giữa đường bỏ dở.
6. (Động) Truất miễn, phóng trục.
7. (Động) Nép mình xuống (vì sợ...). ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương âm ác sất trá, thiên nhân giai phế” 項王喑噁叱吒, 千人皆廢 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương khi hò hét, quát tháo, nghìn người đều nép mình không dám ho he.
8. (Động) Khoa đại.
9. (Động) Giết.
2. (Tính) Hoang vu.
3. (Tính) Bại hoại, suy bại.
4. (Tính) To, lớn.
5. (Động) Bỏ, ngưng, trừ bỏ. ◎Như: “phế trừ” 廢除 trừ bỏ, “phế chỉ” 廢止 ngưng bỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế” (Ung Dã 雍也) 力不足者, 中道而廢 Kẻ không đủ sức, giữa đường bỏ dở.
6. (Động) Truất miễn, phóng trục.
7. (Động) Nép mình xuống (vì sợ...). ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương âm ác sất trá, thiên nhân giai phế” 項王喑噁叱吒, 千人皆廢 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương khi hò hét, quát tháo, nghìn người đều nép mình không dám ho he.
8. (Động) Khoa đại.
9. (Động) Giết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bãi bỏ, phế bỏ, bỏ dở: 廢除 Bãi bỏ; 不能半途而廢 Không nên làm nửa chừng bỏ dở;
② Bỏ đi, phế thải, vô dụng: 廢紙 Giấy lộn, giấy bỏ đi; 廢鐵 Sắt rỉ, sắt vụn;
③ Tàn phế: 廢疾 Tàn tật.
② Bỏ đi, phế thải, vô dụng: 廢紙 Giấy lộn, giấy bỏ đi; 廢鐵 Sắt rỉ, sắt vụn;
③ Tàn phế: 廢疾 Tàn tật.
Từ điển Trung-Anh
(1) to abolish
(2) to abandon
(3) to abrogate
(4) to discard
(5) to depose
(6) to oust
(7) crippled
(8) abandoned
(9) waste
(2) to abandon
(3) to abrogate
(4) to discard
(5) to depose
(6) to oust
(7) crippled
(8) abandoned
(9) waste
Từ ghép 64
bǎi fèi dài jǔ 百廢待舉 • bǎi fèi dài xīng 百廢待興 • bǎi fèi jù xīng 百廢俱興 • bǎi fèi jù xīng 百廢具興 • bǎi shì jù fèi 百事俱廢 • bàn tú ér fèi 半途而廢 • bào fèi 報廢 • bù yǐ rén fèi yán 不以人廢言 • cán fèi 殘廢 • dī fàng shè xìng fèi wù 低放射性廢物 • fàng shè xìng fèi wù 放射性廢物 • fèi chái 廢柴 • fèi chí 廢弛 • fèi chú 廢除 • fèi chú jūn bèi 廢除軍備 • fèi chù 廢黜 • fèi diào 廢掉 • fèi fān zhì xiàn 廢藩置縣 • fèi gāng 廢鋼 • fèi huà 廢話 • fèi huà lián piān 廢話連篇 • fèi jiù 廢舊 • fèi liào 廢料 • fèi pǐn 廢品 • fèi qì 廢棄 • fèi qì 廢氣 • fèi qǐn shí 廢寢食 • fèi qǐn wàng cān 廢寢忘餐 • fèi qǐn wàng shí 廢寢忘食 • fèi rán 廢然 • fèi rén 廢人 • fèi shí 廢時 • fèi shuǐ 廢水 • fèi tiě 廢鐵 • fèi tóng làn tiě 廢銅爛鐵 • fèi tǒng 廢統 • fèi wù 廢物 • fèi wù diǎn xin 廢物點心 • fèi wù xiāng 廢物箱 • fèi xū 廢墟 • fèi yè 廢液 • fèi zhā 廢渣 • fèi zhǐ 廢止 • fèi zhǐ 廢紙 • fèi zhì 廢置 • hé fèi wù 核廢物 • huāng fèi 荒廢 • kuàng fèi 曠廢 • lǐ fèi yuè bēng 禮廢樂崩 • piān fèi 偏廢 • sān fèi 三廢 • shōu fèi zhàn 收廢站 • shuǎ fèi 耍廢 • shuō fèi huà 說廢話 • táo fèi 逃廢 • tuí fèi 頹廢 • tuí fèi pài 頹廢派 • wàng cān fèi qǐn 忘餐廢寢 • wēn shì fèi qì chǔ cún 溫室廢氣儲存 • wō nang fèi 窩囊廢 • yǐ rén fèi yán 以人廢言 • yīn yē fèi shí 因噎廢食 • zhú jiàn fèi qì 逐漸廢棄 • zuò fèi 作廢