Có 2 kết quả:
jiè ㄐㄧㄝˋ • xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 16
Bộ: ān 广 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广解
Nét bút: 丶一ノノフ丨フ一一丨フノノ一一丨
Thương Hiệt: INBQ (戈弓月手)
Unicode: U+5EE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giải, giới
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): やくしょ (yakusho)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: gaai3, haai6
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): やくしょ (yakusho)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: gaai3, haai6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Phó nam ty ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - Hữu đăng công đường - 赴南司偶成二絕其二-右登公堂 (Phan Huy Ích)
• Vịnh Thái Bình phong cảnh thi - 詠太平風景詩 (Đào Công Chính)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Phó nam ty ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - Hữu đăng công đường - 赴南司偶成二絕其二-右登公堂 (Phan Huy Ích)
• Vịnh Thái Bình phong cảnh thi - 詠太平風景詩 (Đào Công Chính)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở công, dinh quan, quan thự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tịch tòng Nhị Lang chí nhất quan giải” 席從二郎至一官廨 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch theo Nhị Lang đến một dinh thự.
2. § Cũng đọc là “giới”.
2. § Cũng đọc là “giới”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sở công, dinh quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở công, dinh quan, quan thự. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tịch tòng Nhị Lang chí nhất quan giải” 席從二郎至一官廨 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch theo Nhị Lang đến một dinh thự.
2. § Cũng đọc là “giới”.
2. § Cũng đọc là “giới”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sở công, dinh quan ở. Cũng đọc là chữ giới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sở công, công sở, dinh quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà để quan tới lo việc công. Dinh quan làm việc.
Từ điển Trung-Anh
office