Có 1 kết quả:

lǐn ㄌㄧㄣˇ

1/1

lǐn ㄌㄧㄣˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vựa thóc
2. kho đụn
3. cấp cho, phát cho

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kho chứa thóc gạo. ◎Như: “thương lẫm” 倉廩 kho đụn. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Môn tiểu quý xa mã, Lẫm không tàm tước thử” 門小愧車馬, 廩空慚雀鼠 (Bần cư thu nhật 貧居秋日) Cửa hẹp hổ ngựa xe, Kho rỗng thẹn sẻ chuột.
2. (Danh) Lương thực.
3. (Danh) Bổng lộc. ◎Như: “lẫm túc” 廩粟 bổng lộc. ◇Tô Thức 蘇軾: ( Thức 蘇軾: “Bạc lẫm duy bán, Quy kế vị thành” 薄廩維絆, 歸計未成 (Đáp Dương Quân Tố 答楊君素) Bổng lộc ít ỏi ràng buộc, Toan tính về chưa thành.
4. (Động) Tàng trữ, tích tụ. ◇Tố Vấn 素問: “Lẫm ư tràng vị” 廩於腸胃 (Bì bộ luận 皮部論) Tích tụ ở ruột và dạ dày.
5. (Động) § Thông “lẫm” 稟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vựa thóc: 倉廩 Kho đụn;
② Cấp gạo thịt trong kho: 廩生 Học trò được vua cấp lương thực; 廩給 Cấp đồ trong kho.

Từ điển Trung-Anh

government granary

Từ ghép 1