Có 1 kết quả:

tīng ㄊㄧㄥ
Âm Quan thoại: tīng ㄊㄧㄥ
Tổng nét: 25
Bộ: ān 广 (+22 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ一丨丨一一一一一丨一一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: ISGP (戈尸土心)
Unicode: U+5EF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sảnh, thính
Âm Nôm: sảnh, thinh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): やくしょ (yakusho)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: teng1

Tự hình 4

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tīng ㄊㄧㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “khách thính” phòng khách, “xan thính” phòng ăn.
3. (Danh) Ti, sở công. ◎Như: “giáo dục thính” ti giáo dục.
4. (Danh) Cửa tiệm, hiệu. ◎Như: “ca thính” phòng ca nhạc, “lí phát thính” tiệm làm tóc, “ca phê thính” hiệu cà phê.
5. § Ta quen đọc là “sảnh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Quan sảnh, sảnh đường (chỗ quan ngồi xử lí công việc);
② Phòng: Phòng khách;
③ Phòng làm việc, phòng giấy: Phòng làm việc, văn phòng;
④Ti: Ti giáo dục.

Từ điển Trung-Anh

(1) (reception) hall
(2) living room
(3) office
(4) provincial government department

Từ ghép 46