Có 1 kết quả:
tīng ㄊㄧㄥ
Tổng nét: 25
Bộ: ān 广 (+22 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸广聽
Nét bút: 丶一ノ一丨丨一一一一一丨一一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: ISGP (戈尸土心)
Unicode: U+5EF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sảnh, thính
Âm Nôm: sảnh, thinh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): やくしょ (yakusho)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: teng1
Âm Nôm: sảnh, thinh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): やくしょ (yakusho)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: teng1
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công - 用杜存齋韻呈試院諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hỉ vũ tác - 喜雨作 (Phan Huy Ích)
• Mộng Tam Đăng Phạm tiên sinh - 夢三登范先生 (Lã Xuân Oai)
• Phó nam ty ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - Hữu đăng công đường - 赴南司偶成二絕其二-右登公堂 (Phan Huy Ích)
• Quá Trường Giang Giả Đảo chủ bạ cựu sảnh - 過長江賈島主簿舊廳 (Thôi Đồ)
• Tuế vãn đề thinh giải - 歲晚題廳廨 (Phan Huy Ích)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hỉ vũ tác - 喜雨作 (Phan Huy Ích)
• Mộng Tam Đăng Phạm tiên sinh - 夢三登范先生 (Lã Xuân Oai)
• Phó nam ty ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - Hữu đăng công đường - 赴南司偶成二絕其二-右登公堂 (Phan Huy Ích)
• Quá Trường Giang Giả Đảo chủ bạ cựu sảnh - 過長江賈島主簿舊廳 (Thôi Đồ)
• Tuế vãn đề thinh giải - 歲晚題廳廨 (Phan Huy Ích)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phòng khách
2. chỗ quan ngồi làm việc
2. chỗ quan ngồi làm việc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “khách thính” 客廳 phòng khách, “xan thính” 餐廳 phòng ăn.
3. (Danh) Ti, sở công. ◎Như: “giáo dục thính” 教育廳 ti giáo dục.
4. (Danh) Cửa tiệm, hiệu. ◎Như: “ca thính” 歌廳 phòng ca nhạc, “lí phát thính” 理髮廳 tiệm làm tóc, “ca phê thính” 咖啡廳 hiệu cà phê.
5. § Ta quen đọc là “sảnh”.
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “khách thính” 客廳 phòng khách, “xan thính” 餐廳 phòng ăn.
3. (Danh) Ti, sở công. ◎Như: “giáo dục thính” 教育廳 ti giáo dục.
4. (Danh) Cửa tiệm, hiệu. ◎Như: “ca thính” 歌廳 phòng ca nhạc, “lí phát thính” 理髮廳 tiệm làm tóc, “ca phê thính” 咖啡廳 hiệu cà phê.
5. § Ta quen đọc là “sảnh”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Quan sảnh, sảnh đường (chỗ quan ngồi xử lí công việc);
② Phòng: 客廳 Phòng khách;
③ Phòng làm việc, phòng giấy: 辨公廳 Phòng làm việc, văn phòng;
④Ti: 教育廳 Ti giáo dục.
② Phòng: 客廳 Phòng khách;
③ Phòng làm việc, phòng giấy: 辨公廳 Phòng làm việc, văn phòng;
④Ti: 教育廳 Ti giáo dục.
Từ điển Trung-Anh
(1) (reception) hall
(2) living room
(3) office
(4) provincial government department
(2) living room
(3) office
(4) provincial government department
Từ ghép 46
Bái tīng 白廳 • bàn gōng tīng 辦公廳 • cái shuì tīng 財稅廳 • cān tīng 餐廳 • chū gǎng dà tīng 出港大廳 • dà tīng 大廳 • dào dá dà tīng 到達大廳 • dí sī kē tīng 迪斯科廳 • dí tīng 迪廳 • diǎn shì tīng 點視廳 • fàn tīng 飯廳 • fēi tīng 啡廳 • gē tīng 歌廳 • Guān tīng Shuǐ kù 官廳水庫 • guò zhàn dà tīng 過站大廳 • hòu jī tīng 候機廳 • huā tīng 花廳 • huán bǎo tīng 環保廳 • huì yì tīng 會議廳 • Jǐng chá tīng 警察廳 • kā fēi tīng 咖啡廳 • kè tīng 客廳 • lí gǎng dà tīng 離港大廳 • lǐ fà tīng 理髮廳 • mén tīng 門廳 • mín zhèng tīng 民政廳 • niú pái cān tīng 牛排餐廳 • nóng yè tīng 農業廳 • pǎo mǎ tīng 跑馬廳 • qì xiàng tīng 氣象廳 • qián tīng 前廳 • shì zhèng tīng 市政廳 • shòu piào dà tīng 售票大廳 • tīng táng 廳堂 • tīng zhǎng 廳長 • wèi shēng tīng 衛生廳 • wǔ tīng 舞廳 • wǔ tīng wǔ 舞廳舞 • Xī huā tīng 西花廳 • yàn huì tīng 宴會廳 • yī fáng yī tīng 一房一廳 • yīn yuè tīng 音樂廳 • Zhōng Gòng Zhōng yāng Bàn gōng tīng 中共中央辦公廳 • zhōng tīng 中廳 • zhǔ tīng 主廳 • zuò tīng zhǎng 做廳長