Có 2 kết quả:

Yán ㄧㄢˊyán ㄧㄢˊ
Âm Pinyin: Yán ㄧㄢˊ, yán ㄧㄢˊ
Tổng nét: 6
Bộ: yǐn 廴 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フフ丶
Thương Hiệt: NKHYM (弓大竹卜一)
Unicode: U+5EF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: diên, duyên
Âm Nôm: dan, dang, diên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): の.びる (no.biru), の.べる (no.beru), の.べ (no.be), の.ばす (no.basu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jin4

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yán ㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kéo dài
2. chậm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dài, xa. ◇Tả Tư 左思: “Diên tụ tượng phi cách” 延袖像飛翮 (Kiều nữ 嬌女) Tay áo dài giống như lông cánh chim bay.
2. (Động) Kéo dài. ◎Như: “diên niên” 延年 thêm tuổi, “diên thọ” 延壽 thêm thọ.
3. (Động) Lan tràn, lan rộng. ◎Như: “hỏa thế mạn diên” 火勢蔓延 thế lửa lan rộng.
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “diên đãng” 延宕 trì hoãn, “diên kì” 延期 hoãn kì hạn.
5. (Động) Tiến nạp, tiền cử, dẫn vào. ◎Như: “diên nhập” 延入 dẫn vào.
6. (Động) Mời vào, rước tới. ◎Như: “diên sư” 延師 rước thầy, “diên khách” 延客 mời khách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tri Giả mẫu giá bệnh nhật trọng nhất nhật, diên y điều trị bất hiệu” 那知賈母這病日重一日, 延醫調治不效 (Đệ nhất ○ cửu hồi) Không ngờ bệnh Giả mẫu càng ngày càng nặng, mời thầy chữa chạy đều không công hiệu.
7. (Động) Dây dưa, dắt tới. ◎Như: “họa diên tử tôn” 禍延子孫 vạ lây tới con cháu.
8. (Danh) Họ “Diên”.
9. (Phó) Trì hoãn. ◎Như: “diên hoãn” 延緩 hoãn chậm lại, “diên ngộ” 延誤 lỡ (vì chậm trễ mà hỏng việc).

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo dài, như duyên niên 延年 thêm tuổi, duyên thọ 延壽 thêm thọ, v.v.
② Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kì gọi là duyên. Như duyên hoãn 延緩, duyên đãng 延宕 kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên 遷延 (lần lữa), quanh co, không tiến gọi là uyển duyên 宛延.
③ Xa, như duyên mậu vạn dư lí 延葇葇萬餘里 dài suốt hơn muôn dặm.
④ Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư 延師 rước thầy, duyên khách 延客 mời khách, v.v.
⑤ Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo dài. 【延長】diên trường [yáncháng] Kéo dài: 會議延長了三天 Hội nghị kéo dài thêm ba hôm; 延長號 (nhạc) Dấu dãn nhịp (pause);
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: 延遲 Trì hoãn;
③ Mời: 延客 Mời khách; 延師 Mời thầy giáo; 延醫 Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa — Dài. Kéo dài — Mời đón — Tới. Kịp tới.

Từ điển Trung-Anh

(1) to prolong
(2) to extend
(3) to delay

Từ ghép 82

ái yán 挨延ái yán 捱延Bā bù yán Qún dǎo 巴布延群岛Bā bù yán Qún dǎo 巴布延群島bù zhōu yán 不周延chí yán 迟延chí yán 遲延gǒu yán cán chuǎn 苟延残喘gǒu yán cán chuǎn 苟延殘喘màn yán 蔓延màn yán quán guó 蔓延全国màn yán quán guó 蔓延全國mián yán 綿延mián yán 绵延qiān yán 迁延qiān yán 遷延shēn yán 伸延shùn yán 順延shùn yán 顺延tiān yǔ shùn yán 天雨順延tiān yǔ shùn yán 天雨顺延tuī yán 推延tuō yán 拖延tuō yán shí jiān 拖延时间tuō yán shí jiān 拖延時間tuō yán zhàn shù 拖延战术tuō yán zhàn shù 拖延戰術wài yán 外延Xià yán 夏延xùn sù màn yán 迅速蔓延yán cháng 延長yán cháng 延长yán cháng xiàn 延長線yán cháng xiàn 延长线yán chí 延迟yán chí 延遲yán dàng 延宕yán fā 延发yán fā 延發yán gē 延搁yán gē 延擱yán hòu 延后yán hòu 延後yán huǎn 延緩yán huǎn 延缓yán huì 延会yán huì 延會yán jiàn 延見yán jiàn 延见yán jiē 延接yán jǐng qǐ zhǒng 延頸企踵yán jǐng qǐ zhǒng 延颈企踵yán lǎn 延揽yán lǎn 延攬yán mián 延綿yán mián 延绵yán nián 延年yán nián yì shòu 延年益壽yán nián yì shòu 延年益寿yán pìn 延聘yán pìn zhāo lǎn 延聘招揽yán pìn zhāo lǎn 延聘招攬yán qī 延期yán qī fù kuǎn 延期付款yán qǐng 延請yán qǐng 延请yán shēn 延伸yán shí shè yǐng 延时摄影yán shí shè yǐng 延時攝影yán suǐ 延髓yán wu 延誤yán wu 延误yán wu fèi 延誤費yán wu fèi 延误费yán xìng 延性yán xù 延續yán xù 延续yán yīn xiàn 延音線yán yīn xiàn 延音线yán zhǎn 延展yán zhǎn xìng 延展性zhōu yán 周延