Có 2 kết quả:
Yán ㄧㄢˊ • yán ㄧㄢˊ
Tổng nét: 6
Bộ: yǐn 廴 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺廴正
Nét bút: ノ丨一フフ丶
Thương Hiệt: NKHYM (弓大竹卜一)
Unicode: U+5EF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diên, duyên
Âm Nôm: dan, dang, diên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): の.びる (no.biru), の.べる (no.beru), の.べ (no.be), の.ばす (no.basu)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nôm: dan, dang, diên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): の.びる (no.biru), の.べる (no.beru), の.べ (no.be), の.ばす (no.basu)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Đề Cam Cốc cúc tuyền đồ - 題甘谷菊泉圖 (Trịnh Tiếp)
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Phật pháp kỳ 1 - 佛法其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Đề Cam Cốc cúc tuyền đồ - 題甘谷菊泉圖 (Trịnh Tiếp)
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Phật pháp kỳ 1 - 佛法其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yan
Từ ghép 43
Lǐ Yán shòu 李延壽 • Lǐ Yán shòu 李延寿 • Yán ān 延安 • Yán ān dì qū 延安地区 • Yán ān dì qū 延安地區 • Yán ān shì 延安市 • Yán biān 延边 • Yán biān 延邊 • Yán biān Cháo xiǎn zú Zì zhì zhōu 延边朝鲜族自治州 • Yán biān Cháo xiǎn zú Zì zhì zhōu 延邊朝鮮族自治州 • Yán biān Dà xué 延边大学 • Yán biān Dà xué 延邊大學 • Yán biān dì qū 延边地区 • Yán biān dì qū 延邊地區 • Yán biān zhōu 延边州 • Yán biān zhōu 延邊州 • Yán cháng 延長 • Yán cháng 延长 • Yán cháng xiàn 延長縣 • Yán cháng xiàn 延长县 • Yán chuān 延川 • Yán chuān xiàn 延川县 • Yán chuān xiàn 延川縣 • Yán jí 延吉 • Yán jí shì 延吉市 • Yán jīn 延津 • Yán jīn xiàn 延津县 • Yán jīn xiàn 延津縣 • Yán píng 延平 • Yán píng Dǎo 延坪岛 • Yán píng Dǎo 延坪島 • Yán píng qū 延平区 • Yán píng qū 延平區 • Yán píng xiāng 延平乡 • Yán píng xiāng 延平鄉 • Yán qìng 延庆 • Yán qìng 延慶 • Yán qìng xiàn 延庆县 • Yán qìng xiàn 延慶縣 • Yán shòu 延壽 • Yán shòu 延寿 • Yán shòu xiàn 延壽縣 • Yán shòu xiàn 延寿县
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kéo dài
2. chậm
2. chậm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài, xa. ◇Tả Tư 左思: “Diên tụ tượng phi cách” 延袖像飛翮 (Kiều nữ 嬌女) Tay áo dài giống như lông cánh chim bay.
2. (Động) Kéo dài. ◎Như: “diên niên” 延年 thêm tuổi, “diên thọ” 延壽 thêm thọ.
3. (Động) Lan tràn, lan rộng. ◎Như: “hỏa thế mạn diên” 火勢蔓延 thế lửa lan rộng.
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “diên đãng” 延宕 trì hoãn, “diên kì” 延期 hoãn kì hạn.
5. (Động) Tiến nạp, tiền cử, dẫn vào. ◎Như: “diên nhập” 延入 dẫn vào.
6. (Động) Mời vào, rước tới. ◎Như: “diên sư” 延師 rước thầy, “diên khách” 延客 mời khách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tri Giả mẫu giá bệnh nhật trọng nhất nhật, diên y điều trị bất hiệu” 那知賈母這病日重一日, 延醫調治不效 (Đệ nhất ○ cửu hồi) Không ngờ bệnh Giả mẫu càng ngày càng nặng, mời thầy chữa chạy đều không công hiệu.
7. (Động) Dây dưa, dắt tới. ◎Như: “họa diên tử tôn” 禍延子孫 vạ lây tới con cháu.
8. (Danh) Họ “Diên”.
9. (Phó) Trì hoãn. ◎Như: “diên hoãn” 延緩 hoãn chậm lại, “diên ngộ” 延誤 lỡ (vì chậm trễ mà hỏng việc).
2. (Động) Kéo dài. ◎Như: “diên niên” 延年 thêm tuổi, “diên thọ” 延壽 thêm thọ.
3. (Động) Lan tràn, lan rộng. ◎Như: “hỏa thế mạn diên” 火勢蔓延 thế lửa lan rộng.
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “diên đãng” 延宕 trì hoãn, “diên kì” 延期 hoãn kì hạn.
5. (Động) Tiến nạp, tiền cử, dẫn vào. ◎Như: “diên nhập” 延入 dẫn vào.
6. (Động) Mời vào, rước tới. ◎Như: “diên sư” 延師 rước thầy, “diên khách” 延客 mời khách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tri Giả mẫu giá bệnh nhật trọng nhất nhật, diên y điều trị bất hiệu” 那知賈母這病日重一日, 延醫調治不效 (Đệ nhất ○ cửu hồi) Không ngờ bệnh Giả mẫu càng ngày càng nặng, mời thầy chữa chạy đều không công hiệu.
7. (Động) Dây dưa, dắt tới. ◎Như: “họa diên tử tôn” 禍延子孫 vạ lây tới con cháu.
8. (Danh) Họ “Diên”.
9. (Phó) Trì hoãn. ◎Như: “diên hoãn” 延緩 hoãn chậm lại, “diên ngộ” 延誤 lỡ (vì chậm trễ mà hỏng việc).
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo dài, như duyên niên 延年 thêm tuổi, duyên thọ 延壽 thêm thọ, v.v.
② Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kì gọi là duyên. Như duyên hoãn 延緩, duyên đãng 延宕 kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên 遷延 (lần lữa), quanh co, không tiến gọi là uyển duyên 宛延.
③ Xa, như duyên mậu vạn dư lí 延葇葇萬餘里 dài suốt hơn muôn dặm.
④ Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư 延師 rước thầy, duyên khách 延客 mời khách, v.v.
⑤ Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.
② Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kì gọi là duyên. Như duyên hoãn 延緩, duyên đãng 延宕 kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên 遷延 (lần lữa), quanh co, không tiến gọi là uyển duyên 宛延.
③ Xa, như duyên mậu vạn dư lí 延葇葇萬餘里 dài suốt hơn muôn dặm.
④ Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư 延師 rước thầy, duyên khách 延客 mời khách, v.v.
⑤ Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo dài. 【延長】diên trường [yáncháng] Kéo dài: 會議延長了三天 Hội nghị kéo dài thêm ba hôm; 延長號 (nhạc) Dấu dãn nhịp (pause);
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: 延遲 Trì hoãn;
③ Mời: 延客 Mời khách; 延師 Mời thầy giáo; 延醫 Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: 延遲 Trì hoãn;
③ Mời: 延客 Mời khách; 延師 Mời thầy giáo; 延醫 Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi xa — Dài. Kéo dài — Mời đón — Tới. Kịp tới.
Từ điển Trung-Anh
(1) to prolong
(2) to extend
(3) to delay
(2) to extend
(3) to delay
Từ ghép 82
ái yán 挨延 • ái yán 捱延 • Bā bù yán Qún dǎo 巴布延群岛 • Bā bù yán Qún dǎo 巴布延群島 • bù zhōu yán 不周延 • chí yán 迟延 • chí yán 遲延 • gǒu yán cán chuǎn 苟延残喘 • gǒu yán cán chuǎn 苟延殘喘 • màn yán 蔓延 • màn yán quán guó 蔓延全国 • màn yán quán guó 蔓延全國 • mián yán 綿延 • mián yán 绵延 • qiān yán 迁延 • qiān yán 遷延 • shēn yán 伸延 • shùn yán 順延 • shùn yán 顺延 • tiān yǔ shùn yán 天雨順延 • tiān yǔ shùn yán 天雨顺延 • tuī yán 推延 • tuō yán 拖延 • tuō yán shí jiān 拖延时间 • tuō yán shí jiān 拖延時間 • tuō yán zhàn shù 拖延战术 • tuō yán zhàn shù 拖延戰術 • wài yán 外延 • Xià yán 夏延 • xùn sù màn yán 迅速蔓延 • yán cháng 延長 • yán cháng 延长 • yán cháng xiàn 延長線 • yán cháng xiàn 延长线 • yán chí 延迟 • yán chí 延遲 • yán dàng 延宕 • yán fā 延发 • yán fā 延發 • yán gē 延搁 • yán gē 延擱 • yán hòu 延后 • yán hòu 延後 • yán huǎn 延緩 • yán huǎn 延缓 • yán huì 延会 • yán huì 延會 • yán jiàn 延見 • yán jiàn 延见 • yán jiē 延接 • yán jǐng qǐ zhǒng 延頸企踵 • yán jǐng qǐ zhǒng 延颈企踵 • yán lǎn 延揽 • yán lǎn 延攬 • yán mián 延綿 • yán mián 延绵 • yán nián 延年 • yán nián yì shòu 延年益壽 • yán nián yì shòu 延年益寿 • yán pìn 延聘 • yán pìn zhāo lǎn 延聘招揽 • yán pìn zhāo lǎn 延聘招攬 • yán qī 延期 • yán qī fù kuǎn 延期付款 • yán qǐng 延請 • yán qǐng 延请 • yán shēn 延伸 • yán shí shè yǐng 延时摄影 • yán shí shè yǐng 延時攝影 • yán suǐ 延髓 • yán wu 延誤 • yán wu 延误 • yán wu fèi 延誤費 • yán wu fèi 延误费 • yán xìng 延性 • yán xù 延續 • yán xù 延续 • yán yīn xiàn 延音線 • yán yīn xiàn 延音线 • yán zhǎn 延展 • yán zhǎn xìng 延展性 • zhōu yán 周延