Có 1 kết quả:

tíng ㄊㄧㄥˊ
Âm Quan thoại: tíng ㄊㄧㄥˊ
Tổng nét: 6
Bộ: yǐn 廴 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: NKHG (弓大竹土)
Unicode: U+5EF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đình
Âm Nôm: đình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ting4

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tíng ㄊㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

triều đình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ). ◎Như: “đình đối” đối đáp ở chốn triều đình, “đình nghị” bàn thảo ở triều đình. ◇Sử Kí : “Tần vương trai ngũ nhật hậu, nãi thiết cửu tân lễ ư đình, dẫn Triệu sứ giả Lạn Tương Như” , , 使 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Vua Tần sau khi trai giới năm ngày bèn đặt lễ cửu tân ở triều đình và mời sứ nước Triệu là Lạn Tương Như.
2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎Như: “huyện đình” .
3. (Danh) Sân. § Thông “đình” . ◇Vương Sung : “Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ” 滿, (Luận hành , Luận tử ).

Từ điển Thiều Chửu

① Triều đình, chỗ phát chánh lệnh cho cả nước theo gọi là đình. Như đình đối vào đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị sự bàn ở trong triều đình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Triều đình: Cung đình, cung vua; Đối đáp ở chốn triều đình; Bàn bạc ở chốn triều đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ vua quan làm việc. Tức Triều đình.

Từ điển Trung-Anh

palace courtyard

Từ ghép 22