Có 1 kết quả:
tíng ㄊㄧㄥˊ
Tổng nét: 6
Bộ: yǐn 廴 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺廴壬
Nét bút: ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: NKHG (弓大竹土)
Unicode: U+5EF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)
• Di tử hoàng kim bảo - 遺子黃金寶 (Uông Thù)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quý hạ tống hương đệ Thiều bồi hoàng môn tòng thúc triều yết - 季夏送鄉弟韶陪黃門從叔朝謁 (Đỗ Phủ)
• Thương xuân kỳ 4 - 傷春其四 (Đỗ Phủ)
• Tống Tiên Vu Vạn Châu thiên Ba Châu - 送鮮于萬州遷巴州 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật kỳ 3 - 春日其三 (Nguyễn Khuyến)
• Di tử hoàng kim bảo - 遺子黃金寶 (Uông Thù)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quý hạ tống hương đệ Thiều bồi hoàng môn tòng thúc triều yết - 季夏送鄉弟韶陪黃門從叔朝謁 (Đỗ Phủ)
• Thương xuân kỳ 4 - 傷春其四 (Đỗ Phủ)
• Tống Tiên Vu Vạn Châu thiên Ba Châu - 送鮮于萬州遷巴州 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật kỳ 3 - 春日其三 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
triều đình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ). ◎Như: “đình đối” 廷對 đối đáp ở chốn triều đình, “đình nghị” 廷議 bàn thảo ở triều đình. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương trai ngũ nhật hậu, nãi thiết cửu tân lễ ư đình, dẫn Triệu sứ giả Lạn Tương Như” 秦王齋五日後, 乃設九賓禮於廷, 引趙使者藺相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần sau khi trai giới năm ngày bèn đặt lễ cửu tân ở triều đình và mời sứ nước Triệu là Lạn Tương Như.
2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎Như: “huyện đình” 縣廷.
3. (Danh) Sân. § Thông “đình” 庭. ◇Vương Sung 王充: “Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ” 滿堂盈廷, 填塞巷路 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死).
2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎Như: “huyện đình” 縣廷.
3. (Danh) Sân. § Thông “đình” 庭. ◇Vương Sung 王充: “Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ” 滿堂盈廷, 填塞巷路 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死).
Từ điển Thiều Chửu
① Triều đình, chỗ phát chánh lệnh cho cả nước theo gọi là đình. Như đình đối 廷對 vào đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị 廷議 sự bàn ở trong triều đình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ vua quan làm việc. Tức Triều đình.
Từ điển Trung-Anh
palace courtyard
Từ ghép 22
ā gēn tíng 阿根廷 • Bào luó tíng 鮑羅廷 • Bào luó tíng 鲍罗廷 • cháo tíng 朝廷 • gōng tíng 宫廷 • gōng tíng 宮廷 • Jiào tíng 教廷 • jiào tíng dà shǐ 教廷大使 • Kūn tíng 昆廷 • Lù Róng tíng 陆荣廷 • Lù Róng tíng 陸榮廷 • Luó mǎ jiào tíng 罗马教廷 • Luó mǎ jiào tíng 羅馬教廷 • nèi tíng 內廷 • nèi tíng 内廷 • Qīng tíng 清廷 • tíng shì 廷試 • tíng shì 廷试 • tíng wèi 廷尉 • Xī sī tíng 西斯廷 • Xiè Cháng tíng 謝長廷 • Xiè Cháng tíng 谢长廷