Có 1 kết quả:
jiàn ㄐㄧㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yǐn 廴 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿺廴聿
Nét bút: フ一一一一丨フ丶
Thương Hiệt: NKLQ (弓大中手)
Unicode: U+5EFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiến
Âm Nôm: kiến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): た.てる (ta.teru), た.て (ta.te), -だ.て (-da.te), た.つ (ta.tsu)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: gin3
Âm Nôm: kiến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): た.てる (ta.teru), た.て (ta.te), -だ.て (-da.te), た.つ (ta.tsu)
Âm Hàn: 건
Âm Quảng Đông: gin3
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam sứ nhân ứng Hồ Quảng tỉnh mệnh phú thi - 安南使人應湖廣省命賦詩 (Khuyết danh Việt Nam)
• Cửu Giang - 九江 (Nguyễn Đăng Đạo)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Năng Lự thành hoàng miếu - 能盧城隍廟 (Trần Xuân Vinh)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 01 - 上皇西巡南京歌其一 (Lý Bạch)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Trần Quốc Tuấn - 陳國俊 (Đặng Minh Khiêm)
• Vịnh Vạn Lý Trường Thành - 詠萬里長城 (Hồ Chí Minh)
• Cửu Giang - 九江 (Nguyễn Đăng Đạo)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Năng Lự thành hoàng miếu - 能盧城隍廟 (Trần Xuân Vinh)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 01 - 上皇西巡南京歌其一 (Lý Bạch)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Trần Quốc Tuấn - 陳國俊 (Đặng Minh Khiêm)
• Vịnh Vạn Lý Trường Thành - 詠萬里長城 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xây dựng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dựng lên, thành lập, đặt. ◎Như: “kiến quốc” 建國 dựng nước, “kiến công” 建功 lập công, “kiến nghiệp” 建業 làm nên sự nghiệp.
2. (Động) Xây dựng, chế tạo. ◎Như: “kiến ốc” 建屋 cất nhà, “kiến kiều” 建橋 xây cầu.
3. (Động) Phong cho, phong tặng. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương viết: Thúc phụ, kiến nhĩ nguyên tử, tỉ hầu vu Lỗ” 王曰: 叔父, 建爾元子, 俾侯于魯 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Vua nói: Này chú, phong cho con trưởng của chú làm vua chư hầu nước Lỗ.
4. (Động) Đưa ra ý kiến. ◎Như: “kiến nghị” 建議 đề nghị.
5. (Danh) Theo cách làm lịch thời xưa, chuôi sao trỏ vào chỗ nào, chỗ đó gọi là “kiến”. ◎Như: âm lịch gọi tháng giêng là “kiến dần” 建寅, tháng hai gọi là “kiến mão” 建卯 nghĩa là cứ theo chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy. Vì thế, tháng gọi là “nguyệt kiến” 月建, tháng đủ gọi là “đại kiến” 大建, tháng thiếu gọi là “tiểu kiến” 小建.
6. (Danh) Tên đất.
7. (Danh) Họ “Kiến”.
8. Một âm là “kiển”. (Động) Đổ ụp xuống. ◎Như: “kiển linh” 建瓴 đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống.
2. (Động) Xây dựng, chế tạo. ◎Như: “kiến ốc” 建屋 cất nhà, “kiến kiều” 建橋 xây cầu.
3. (Động) Phong cho, phong tặng. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương viết: Thúc phụ, kiến nhĩ nguyên tử, tỉ hầu vu Lỗ” 王曰: 叔父, 建爾元子, 俾侯于魯 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Vua nói: Này chú, phong cho con trưởng của chú làm vua chư hầu nước Lỗ.
4. (Động) Đưa ra ý kiến. ◎Như: “kiến nghị” 建議 đề nghị.
5. (Danh) Theo cách làm lịch thời xưa, chuôi sao trỏ vào chỗ nào, chỗ đó gọi là “kiến”. ◎Như: âm lịch gọi tháng giêng là “kiến dần” 建寅, tháng hai gọi là “kiến mão” 建卯 nghĩa là cứ theo chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy. Vì thế, tháng gọi là “nguyệt kiến” 月建, tháng đủ gọi là “đại kiến” 大建, tháng thiếu gọi là “tiểu kiến” 小建.
6. (Danh) Tên đất.
7. (Danh) Họ “Kiến”.
8. Một âm là “kiển”. (Động) Đổ ụp xuống. ◎Như: “kiển linh” 建瓴 đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Dựng lên, đặt.
② Chuôi sao trỏ vào đâu gọi là kiến, như lịch ta gọi tháng giêng là kiến dần 建寅, tháng hai gọi là kiến mão 建卯 nghĩa là cứ coi chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy vậy. Vì thế nên gọi là nguyệt kiến 月建, tháng đủ gọi là đại kiến 大建, tháng thiếu gọi là tiểu kiến 小建, v.v.
② Tên đất.
③ Một âm là kiển. Ðổ ụp. Như kiển linh 建瓴 đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống rất dễ vậy.
② Chuôi sao trỏ vào đâu gọi là kiến, như lịch ta gọi tháng giêng là kiến dần 建寅, tháng hai gọi là kiến mão 建卯 nghĩa là cứ coi chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy vậy. Vì thế nên gọi là nguyệt kiến 月建, tháng đủ gọi là đại kiến 大建, tháng thiếu gọi là tiểu kiến 小建, v.v.
② Tên đất.
③ Một âm là kiển. Ðổ ụp. Như kiển linh 建瓴 đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống rất dễ vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xây, dựng: 新建的房子 Nhà mới xây (dựng);
② Đặt ra, thành lập, xây dựng: 建軍 Thành lập quân đội, xây dựng quân đội; 建黨工作 Công tác xây dựng Đảng;
③ Nêu ra, đề nghị: 他建議更改計劃 Anh ấy đề nghị sửa đổi kế hoạch;
④ (văn) Chuôi sao chỏ vào: 建寅 Tháng Giêng (chuôi sao chỏ vào Dần); 建卯 Tháng Hai (chuôi sao chỏ vào Mão); 月建 Tháng; 大建 Tháng đủ; 小建 Tháng thiếu.
② Đặt ra, thành lập, xây dựng: 建軍 Thành lập quân đội, xây dựng quân đội; 建黨工作 Công tác xây dựng Đảng;
③ Nêu ra, đề nghị: 他建議更改計劃 Anh ấy đề nghị sửa đổi kế hoạch;
④ (văn) Chuôi sao chỏ vào: 建寅 Tháng Giêng (chuôi sao chỏ vào Dần); 建卯 Tháng Hai (chuôi sao chỏ vào Mão); 月建 Tháng; 大建 Tháng đủ; 小建 Tháng thiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng thẳng — Dựng lên cho đứng thẳng. Xây dựng — Một âm là Kiển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Úp xuống. Lật úp — Một âm là Kiến.
Từ điển Trung-Anh
(1) to establish
(2) to found
(3) to set up
(4) to build
(5) to construct
(2) to found
(3) to set up
(4) to build
(5) to construct
Từ ghép 129
bàn fēng jiàn 半封建 • bàn fēng jiàn bàn zhí mín dì 半封建半殖民地 • bù jiàn 布建 • chéng jiàn 承建 • chóng jiàn 重建 • chóu jiàn 筹建 • chóu jiàn 籌建 • chuàng jiàn 创建 • chuàng jiàn 創建 • chuàng jiàn zhě 创建者 • chuàng jiàn zhě 創建者 • dā jiàn 搭建 • dà jiàn 大建 • dàng àn jiàn lì 档案建立 • dàng àn jiàn lì 檔案建立 • dū jiàn 督建 • fǎ zhì jiàn shè 法治建設 • fǎ zhì jiàn shè 法治建设 • fēng jiàn 封建 • fēng jiàn shè huì 封建社会 • fēng jiàn shè huì 封建社會 • fēng jiàn shí dài 封建时代 • fēng jiàn shí dài 封建時代 • fēng jiàn sī xiǎng 封建思想 • fēng jiàn zhì dù 封建制度 • fēng jiàn zhǔ 封建主 • fēng jiàn zhǔ yì 封建主义 • fēng jiàn zhǔ yì 封建主義 • Fú jiàn 福建 • Fú jiàn shěng 福建省 • gǎi jiàn 改建 • gāo céng jiàn zhù 高层建筑 • gāo céng jiàn zhù 高層建築 • gòu jiàn 构建 • gòu jiàn 構建 • jī jiàn 基建 • jī jiàn fèi 机建费 • jī jiàn fèi 機建費 • jiàn bái 建白 • jiàn cái 建材 • jiàn chéng 建成 • jiàn chéng qū 建成区 • jiàn chéng qū 建成區 • jiàn dǎng 建党 • jiàn dǎng 建黨 • jiàn dū 建都 • jiàn gōng lì yè 建功立业 • jiàn gōng lì yè 建功立業 • jiàn gòu 建构 • jiàn gòu 建構 • jiàn gòu zhèng yì lǐ lùn 建构正义理论 • jiàn gòu zhèng yì lǐ lùn 建構正義理論 • jiàn guó 建国 • jiàn guó 建國 • jiàn jī 建基 • jiàn jiāo 建交 • jiàn jiào hé zuò 建教合作 • jiàn lì 建立 • jiàn lì zhě 建立者 • jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交关系 • jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交關係 • jiàn shāng 建商 • jiàn shè 建設 • jiàn shè 建设 • jiàn shè xìng 建設性 • jiàn shè xìng 建设性 • jiàn shè xìng de pī píng 建設性的批評 • jiàn shè xìng de pī píng 建设性的批评 • jiàn shù 建树 • jiàn shù 建樹 • jiàn wū hù zhù huì 建屋互助会 • jiàn wū hù zhù huì 建屋互助會 • jiàn yán 建言 • jiàn yì 建議 • jiàn yì 建议 • jiàn zào 建造 • jiàn zhèng 建政 • jiàn zhì 建制 • jiàn zhú 建築 • jiàn zhù 建筑 • jiàn zhù 建築 • jiàn zhù gōng rén 建筑工人 • jiàn zhù gōng rén 建築工人 • jiàn zhù qún 建筑群 • jiàn zhù qún 建築群 • jiàn zhù shī 建筑师 • jiàn zhù shī 建築師 • jiàn zhù wù 建筑物 • jiàn zhù wù 建築物 • jiàn zhù xué 建筑学 • jiàn zhù xué 建築學 • jiàn zhù yè 建筑业 • jiàn zhù yè 建築業 • jiāo tōng jiàn shè 交通建設 • jiāo tōng jiàn shè 交通建设 • kuò jiàn 扩建 • kuò jiàn 擴建 • mín jiàn lián 民建联 • mín jiàn lián 民建聯 • mín zhǔ jiàn gǎng xié jìn lián méng 民主建港协进联盟 • mín zhǔ jiàn gǎng xié jìn lián méng 民主建港協進聯盟 • nèi jiàn 內建 • nèi jiàn 内建 • pò zhú jiàn líng 破竹建瓴 • qín jiǎn jiàn guó 勤俭建国 • qín jiǎn jiàn guó 勤儉建國 • shàng céng jiàn zhù 上层建筑 • shàng céng jiàn zhù 上層建築 • shǐ jiàn 始建 • tí chū jiàn yì 提出建議 • tí chū jiàn yì 提出建议 • tǒng jiàn 統建 • tǒng jiàn 统建 • tǔ jiàn 土建 • xiǎo jiàn 小建 • Xīn jiàn 新建 • Xīn jiàn xiàn 新建县 • Xīn jiàn xiàn 新建縣 • xīng jiàn 兴建 • xīng jiàn 興建 • xiū jiàn 修建 • yíng jiàn 營建 • yíng jiàn 营建 • zài jiàn 再建 • zhào jiàn 肇建 • zhào jiàn 肈建 • zhěng jiàn 整建 • zǔ jiàn 組建 • zǔ jiàn 组建