Có 3 kết quả:
gǒng ㄍㄨㄥˇ • gòng ㄍㄨㄥˋ • niàn ㄋㄧㄢˋ
Tổng nét: 3
Bộ: gǒng 廾 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一ノ丨
Thương Hiệt: JJ (十十)
Unicode: U+5EFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: củng, nhập, trấp
Âm Nôm: củng, trấp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): にじゅう (nijū)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung2
Âm Nôm: củng, trấp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): にじゅう (nijū)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung2
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Dậu niên vãng Hà Nội cảm tác - 乙酉年往河内感作 (Lê Quả Dục)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Trùng du Ngũ Hành Sơn - 重遊五行山 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Trùng du Ngũ Hành Sơn - 重遊五行山 (Nguyễn Trọng Hợp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chắp tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chắp tay.
2. (Danh) Hai mươi. § Cũng như “nhập” 廿.
2. (Danh) Hai mươi. § Cũng như “nhập” 廿.
Từ điển Trung-Anh
hands joined
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chắp tay.
2. (Danh) Hai mươi. § Cũng như “nhập” 廿.
2. (Danh) Hai mươi. § Cũng như “nhập” 廿.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chắp tay.
2. (Danh) Hai mươi. § Cũng như “nhập” 廿.
2. (Danh) Hai mươi. § Cũng như “nhập” 廿.
Từ điển Thiều Chửu
① Chắp tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 廿(bộ 廾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chắp hai tay lại — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.