Có 1 kết quả:
niàn ㄋㄧㄢˋ
Tổng nét: 4
Bộ: gǒng 廾 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨丨一
Thương Hiệt: T (廿)
Unicode: U+5EFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chấp, nhập, trấp
Âm Nôm: niệm, trấp
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュウ (nyū)
Âm Nhật (kunyomi): にじゅう (nijū)
Âm Hàn: 입
Âm Quảng Đông: jaa6, je6, nim6
Âm Nôm: niệm, trấp
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュウ (nyū)
Âm Nhật (kunyomi): にじゅう (nijū)
Âm Hàn: 입
Âm Quảng Đông: jaa6, je6, nim6
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 1 - 遊南曹山寺,樓上寄望題壁呈叔明其一 (Cao Bá Quát)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Phan Châu Trinh)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nghĩ tổng hội vãn Đông Dương tiên sinh - 擬總會挽東暘先生 (Phạm Thận Duật)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Nguyễn Lệnh Tân)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tố thi kỳ 04 - 做詩其四 (Khanh Liên)
• Vịnh sử - Phạm Lãi - 詠史-範蠡 (Hà Ngô Sô)
• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Phan Châu Trinh)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nghĩ tổng hội vãn Đông Dương tiên sinh - 擬總會挽東暘先生 (Phạm Thận Duật)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Nguyễn Lệnh Tân)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tố thi kỳ 04 - 做詩其四 (Khanh Liên)
• Vịnh sử - Phạm Lãi - 詠史-範蠡 (Hà Ngô Sô)
• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hai mươi, 20
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai mươi. ◎Như: “nhập bát tinh tú” 廿八星宿 hai mươi tám sao, tức “nhị thập bát tú” 二十八宿.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chấp”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai mươi. Ta quen đọc là chữ chấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hai mươi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số hai mươi ( 20 ). Đáng lẽ đọc Nhập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số 20 ( nhị thập ). Cũng đọc Chấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số 20. Cũng đọc Nhập.
Từ điển Trung-Anh
(1) twenty (20), in a limited number of set expressions
(2) also written using banker's character 念
(2) also written using banker's character 念
Từ ghép 2