Có 2 kết quả:

lòng ㄌㄨㄥˋnòng ㄋㄨㄥˋ
Âm Pinyin: lòng ㄌㄨㄥˋ, nòng ㄋㄨㄥˋ
Tổng nét: 7
Bộ: gǒng 廾 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一一ノ丨
Thương Hiệt: MGT (一土廿)
Unicode: U+5F04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

lòng ㄌㄨㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mân mê ngắm nghía
2. đùa dỡn, bỡn cợt, trêu chọc
3. thổi sáo, thổi tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mân mê, cầm chơi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương” 乃生男子載弄之璋 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là “lộng chương chi hỉ” 弄璋之喜.
2. (Động) Ngắm nghía, thưởng ngoạn. ◎Như: “lộng nguyệt” 弄月 ngắm trăng.
3. (Động) Đùa bỡn, trêu chọc. ◎Như: “hí lộng” 戲弄 đùa bỡn. ◇Chu Văn An 朱文安: “Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy” 水月橋邉弄夕暉 (Miết trì 鱉池) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.
4. (Động) Khinh thường. ◎Như: “vũ lộng” 侮弄 khinh nhờn.
5. (Động) Làm. ◎Như: “lộng phạn” 弄飯 làm cơm.
6. (Động) Lấy. ◎Như: “tha lộng lai nhất đính mạo tử” 他弄來一頂帽子 anh ấy lấy một cái mũ.
7. (Động) Xem xét, tìm cách, truy cứu. ◎Như: “giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành” 這件事一定要弄清楚才行 việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.
8. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “lộng đắc đại gia bất cao hứng” 弄得大家不高興 làm cho mọi người không vui lòng.
9. (Động) Dao động, quấy động. ◎Như: “giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng” 這消息把大家弄得人心惶惶 tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.
10. (Động) Thổi, tấu, biểu diễn. ◎Như: “lộng địch” 弄笛 thổi sáo.
11. (Động) Kêu, hót (chim chóc).
12. (Động) Trang điểm, tu sức. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì” 懶起畫娥眉, 弄妝梳洗遲 (Bồ tát man 菩薩蠻) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.
13. (Động) Gian dối, dâm loạn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo?” 你二爺在外頭弄了人, 你知道不知道 (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?
14. (Danh) Tên khúc nhạc. ◎Như: “mai hoa tam lộng” 梅花三弄.
15. (Danh) Đường riêng trong cung vua.
16. (Danh) Ngõ, hẻm. ◎Như: “hạng lộng” 巷弄 ngõ hẻm. ◇Nam sử 南史: “Xuất tây lộng, ngộ thí” 出西弄, 遇弒 (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ 齊廢帝鬱林王本紀) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) lane
(2) alley

Từ điển Trung-Anh

variant of 弄[long4]

Từ ghép 16

nòng ㄋㄨㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mân mê, cầm chơi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương” 乃生男子載弄之璋 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là “lộng chương chi hỉ” 弄璋之喜.
2. (Động) Ngắm nghía, thưởng ngoạn. ◎Như: “lộng nguyệt” 弄月 ngắm trăng.
3. (Động) Đùa bỡn, trêu chọc. ◎Như: “hí lộng” 戲弄 đùa bỡn. ◇Chu Văn An 朱文安: “Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy” 水月橋邉弄夕暉 (Miết trì 鱉池) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.
4. (Động) Khinh thường. ◎Như: “vũ lộng” 侮弄 khinh nhờn.
5. (Động) Làm. ◎Như: “lộng phạn” 弄飯 làm cơm.
6. (Động) Lấy. ◎Như: “tha lộng lai nhất đính mạo tử” 他弄來一頂帽子 anh ấy lấy một cái mũ.
7. (Động) Xem xét, tìm cách, truy cứu. ◎Như: “giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành” 這件事一定要弄清楚才行 việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.
8. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “lộng đắc đại gia bất cao hứng” 弄得大家不高興 làm cho mọi người không vui lòng.
9. (Động) Dao động, quấy động. ◎Như: “giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng” 這消息把大家弄得人心惶惶 tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.
10. (Động) Thổi, tấu, biểu diễn. ◎Như: “lộng địch” 弄笛 thổi sáo.
11. (Động) Kêu, hót (chim chóc).
12. (Động) Trang điểm, tu sức. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì” 懶起畫娥眉, 弄妝梳洗遲 (Bồ tát man 菩薩蠻) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.
13. (Động) Gian dối, dâm loạn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo?” 你二爺在外頭弄了人, 你知道不知道 (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?
14. (Danh) Tên khúc nhạc. ◎Như: “mai hoa tam lộng” 梅花三弄.
15. (Danh) Đường riêng trong cung vua.
16. (Danh) Ngõ, hẻm. ◎Như: “hạng lộng” 巷弄 ngõ hẻm. ◇Nam sử 南史: “Xuất tây lộng, ngộ thí” 出西弄, 遇弒 (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ 齊廢帝鬱林王本紀) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Mân mê ngắm nghía, nay gọi sinh con trai là lộng chương 弄璋, sinh con gái là lộng ngoã 弄瓦.
② Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Như hí lộng 戲弄 đùa bỡn, vũ lộng 侮弄 khinh nhờn, v.v.
③ Thổi. Như lộng địch 弄笛 thổi sáo. Lại là tên khúc nhạc nữa.
④ Ngõ. Cũng như chữ hạng 巷.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Ngõ: 里弄 Ngõ phố. Xem 弄 [nòng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chơi, bỡn, giỡn, đùa, nghịch: 小孩兒喜歡弄沙子 Trẻ con thích nghịch cát; 戲弄 Đùa giỡn; 侮弄 Khinh nhờn;
② Làm, nấu: 弄飯 Nấu cơm; 弄臟 Làm bẩn;
③ Lấy, kiếm: 你去弄點水來 Anh đi lấy tí nước về đây;
④ Giở: 弄手段 Giở thủ đoạn;
⑤ Khiến cho, làm cho: 弄得大家不高興 Làm cho mọi người không vui lòng;
⑥ (văn) Mân mê ngắm nghía: 弄璋 Sinh con trai; 弄瓦 Sinh con gái;
⑦ (văn) Thổi: 弄笛Thổi sáo. Xem 弄 [lòng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui chơi. Ngắm nghía mà chơi — Khinh lờn — Tấu nhạc — Đường nhỏ. ngõ hẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to do
(2) to manage
(3) to handle
(4) to play with
(5) to fool with
(6) to mess with
(7) to fix
(8) to toy with

Từ điển Trung-Anh

old variant of 弄[nong4]

Từ ghép 89

bǎ nòng 把弄bǎi nòng 摆弄bǎi nòng 擺弄Bān mén nòng fǔ 班門弄斧Bān mén nòng fǔ 班门弄斧bān nòng 搬弄bān nòng shì fēi 搬弄是非bō nòng 拨弄bō nòng 撥弄cháo nòng 嘲弄dǎo nòng 捣弄dǎo nòng 搗弄diū méi nòng sè 丟眉弄色diū méi nòng sè 丢眉弄色dòu nòng 逗弄gù nòng xuán xū 故弄玄虚gù nòng xuán xū 故弄玄虛hū nòng 呼弄hǔ nòng 唬弄jǐ méi nòng yǎn 挤眉弄眼jǐ méi nòng yǎn 擠眉弄眼nòng bu dǒng 弄不懂nòng bu qīng 弄不清nòng chén 弄臣nòng cuò 弄錯nòng cuò 弄错nòng dào 弄到nòng dào shǒu 弄到手nòng diū 弄丟nòng diū 弄丢nòng dǒng 弄懂nòng dǒng nòng tōng 弄懂弄通nòng duǎn 弄短nòng huài 弄坏nòng huài 弄壞nòng hún 弄混nòng jiǎ chéng zhēn 弄假成真nòng jiāng 弄僵nòng luàn 弄乱nòng luàn 弄亂nòng míng bai 弄明白nòng píng 弄平nòng qiǎo chéng zhuō 弄巧成拙nòng qiǎo fǎn zhuō 弄巧反拙nòng qīng 弄清nòng shāng 弄伤nòng shāng 弄傷nòng sǐ 弄死nòng suì 弄碎nòng tōng 弄通nòng wāi 弄歪nòng xǐng 弄醒nòng xū zuò jiǎ 弄虚作假nòng xū zuò jiǎ 弄虛作假nòng zāng 弄脏nòng zāng 弄髒nòng zāo 弄糟nòng zhí 弄直nòng zhòu 弄皱nòng zhòu 弄皺nòng zǒu 弄走nòng zuǐ nòng shé 弄嘴弄舌pán nòng 盘弄pán nòng 盤弄sāo shǒu nòng zī 搔首弄姿shì nòng 侍弄shū nòng 梳弄shuǎ nòng 耍弄tiáo nòng 調弄tiáo nòng 调弄tiǎo nòng 挑弄wán nòng 玩弄wán nòng cí zǎo 玩弄詞藻wán nòng cí zǎo 玩弄词藻wǔ nòng 侮弄wǔ nòng 舞弄xì nòng 戏弄xì nòng 戲弄xiā nòng 瞎弄xiǎn nòng 显弄xiǎn nòng 顯弄xuàn nòng 炫弄yín fēng nòng yuè 吟風弄月yín fēng nòng yuè 吟风弄月yú nòng 愚弄zhuāng shén nòng guǐ 装神弄鬼zhuāng shén nòng guǐ 裝神弄鬼zhuō nòng 捉弄zuò nòng 作弄