Có 2 kết quả:
lòng ㄌㄨㄥˋ • nòng ㄋㄨㄥˋ
Tổng nét: 7
Bộ: gǒng 廾 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱王廾
Nét bút: 一一丨一一ノ丨
Thương Hiệt: MGT (一土廿)
Unicode: U+5F04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lộng
Âm Nôm: lòng, lồng, lụng, luồng, trổng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): いじく.る (ijiku.ru), ろう.する (rō.suru), いじ.る (iji.ru), ひねく.る (hineku.ru), たわむ.れる (tawamu.reru), もてあそ.ぶ (moteaso.bu)
Âm Hàn: 롱, 농
Âm Quảng Đông: lung6, nung6
Âm Nôm: lòng, lồng, lụng, luồng, trổng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): いじく.る (ijiku.ru), ろう.する (rō.suru), いじ.る (iji.ru), ひねく.る (hineku.ru), たわむ.れる (tawamu.reru), もてあそ.ぶ (moteaso.bu)
Âm Hàn: 롱, 농
Âm Quảng Đông: lung6, nung6
Tự hình 4
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 2 - 哭弟彥器歌其二 (Lê Trinh)
• Lệnh mục đồng đáp Chung Nhược Ông - 令牧童答鍾弱翁 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Thu sơn tiêu vọng - 秋山霄望 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Trịnh Châu ngoạ bệnh đắc đồng bộ sao lục Vưu Đồng đề tụng Lã Tiên từ thi thiên nhân vong bỉ lậu lâm hành bộ vận phụng đại đề duyên chi tác kỳ 2 - 鄭州臥病得同部抄錄尤侗題頌呂僊祠詩篇因忘鄙陋臨行步韻奉代題緣之作其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Văn Lý Đoan Công thuỳ điếu hồi ký tặng - 聞李端公垂釣回寄贈 (Ngư Huyền Cơ)
• Vô đề hồi văn, thứ Quất Đình tiên sinh thuận nghịch độc toàn văn - 無題迴文次橘亭先生順逆讀全文 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 1 - 春江漫述其一 (Phan Huy Ích)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 2 - 哭弟彥器歌其二 (Lê Trinh)
• Lệnh mục đồng đáp Chung Nhược Ông - 令牧童答鍾弱翁 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Thu sơn tiêu vọng - 秋山霄望 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Trịnh Châu ngoạ bệnh đắc đồng bộ sao lục Vưu Đồng đề tụng Lã Tiên từ thi thiên nhân vong bỉ lậu lâm hành bộ vận phụng đại đề duyên chi tác kỳ 2 - 鄭州臥病得同部抄錄尤侗題頌呂僊祠詩篇因忘鄙陋臨行步韻奉代題緣之作其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Văn Lý Đoan Công thuỳ điếu hồi ký tặng - 聞李端公垂釣回寄贈 (Ngư Huyền Cơ)
• Vô đề hồi văn, thứ Quất Đình tiên sinh thuận nghịch độc toàn văn - 無題迴文次橘亭先生順逆讀全文 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 1 - 春江漫述其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mân mê ngắm nghía
2. đùa dỡn, bỡn cợt, trêu chọc
3. thổi sáo, thổi tiêu
2. đùa dỡn, bỡn cợt, trêu chọc
3. thổi sáo, thổi tiêu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mân mê, cầm chơi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương” 乃生男子載弄之璋 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là “lộng chương chi hỉ” 弄璋之喜.
2. (Động) Ngắm nghía, thưởng ngoạn. ◎Như: “lộng nguyệt” 弄月 ngắm trăng.
3. (Động) Đùa bỡn, trêu chọc. ◎Như: “hí lộng” 戲弄 đùa bỡn. ◇Chu Văn An 朱文安: “Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy” 水月橋邉弄夕暉 (Miết trì 鱉池) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.
4. (Động) Khinh thường. ◎Như: “vũ lộng” 侮弄 khinh nhờn.
5. (Động) Làm. ◎Như: “lộng phạn” 弄飯 làm cơm.
6. (Động) Lấy. ◎Như: “tha lộng lai nhất đính mạo tử” 他弄來一頂帽子 anh ấy lấy một cái mũ.
7. (Động) Xem xét, tìm cách, truy cứu. ◎Như: “giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành” 這件事一定要弄清楚才行 việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.
8. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “lộng đắc đại gia bất cao hứng” 弄得大家不高興 làm cho mọi người không vui lòng.
9. (Động) Dao động, quấy động. ◎Như: “giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng” 這消息把大家弄得人心惶惶 tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.
10. (Động) Thổi, tấu, biểu diễn. ◎Như: “lộng địch” 弄笛 thổi sáo.
11. (Động) Kêu, hót (chim chóc).
12. (Động) Trang điểm, tu sức. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì” 懶起畫娥眉, 弄妝梳洗遲 (Bồ tát man 菩薩蠻) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.
13. (Động) Gian dối, dâm loạn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo?” 你二爺在外頭弄了人, 你知道不知道 (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?
14. (Danh) Tên khúc nhạc. ◎Như: “mai hoa tam lộng” 梅花三弄.
15. (Danh) Đường riêng trong cung vua.
16. (Danh) Ngõ, hẻm. ◎Như: “hạng lộng” 巷弄 ngõ hẻm. ◇Nam sử 南史: “Xuất tây lộng, ngộ thí” 出西弄, 遇弒 (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ 齊廢帝鬱林王本紀) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.
2. (Động) Ngắm nghía, thưởng ngoạn. ◎Như: “lộng nguyệt” 弄月 ngắm trăng.
3. (Động) Đùa bỡn, trêu chọc. ◎Như: “hí lộng” 戲弄 đùa bỡn. ◇Chu Văn An 朱文安: “Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy” 水月橋邉弄夕暉 (Miết trì 鱉池) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.
4. (Động) Khinh thường. ◎Như: “vũ lộng” 侮弄 khinh nhờn.
5. (Động) Làm. ◎Như: “lộng phạn” 弄飯 làm cơm.
6. (Động) Lấy. ◎Như: “tha lộng lai nhất đính mạo tử” 他弄來一頂帽子 anh ấy lấy một cái mũ.
7. (Động) Xem xét, tìm cách, truy cứu. ◎Như: “giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành” 這件事一定要弄清楚才行 việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.
8. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “lộng đắc đại gia bất cao hứng” 弄得大家不高興 làm cho mọi người không vui lòng.
9. (Động) Dao động, quấy động. ◎Như: “giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng” 這消息把大家弄得人心惶惶 tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.
10. (Động) Thổi, tấu, biểu diễn. ◎Như: “lộng địch” 弄笛 thổi sáo.
11. (Động) Kêu, hót (chim chóc).
12. (Động) Trang điểm, tu sức. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì” 懶起畫娥眉, 弄妝梳洗遲 (Bồ tát man 菩薩蠻) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.
13. (Động) Gian dối, dâm loạn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo?” 你二爺在外頭弄了人, 你知道不知道 (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?
14. (Danh) Tên khúc nhạc. ◎Như: “mai hoa tam lộng” 梅花三弄.
15. (Danh) Đường riêng trong cung vua.
16. (Danh) Ngõ, hẻm. ◎Như: “hạng lộng” 巷弄 ngõ hẻm. ◇Nam sử 南史: “Xuất tây lộng, ngộ thí” 出西弄, 遇弒 (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ 齊廢帝鬱林王本紀) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.
Từ điển Trung-Anh
(1) lane
(2) alley
(2) alley
Từ điển Trung-Anh
variant of 弄[long4]
Từ ghép 16
bǎi lòng 摆弄 • bǎi lòng 擺弄 • bō lòng 拨弄 • bō lòng 撥弄 • lǐ lòng 里弄 • lòng duǎn 弄短 • lòng píng 弄平 • lòng suì 弄碎 • lòng táng 弄堂 • lòng wāi 弄歪 • lòng zāng 弄髒 • lòng zhí 弄直 • lòng zhòu 弄皱 • lòng zhòu 弄皺 • xiàng lòng 巷弄 • yú lòng 愚弄
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mân mê, cầm chơi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương” 乃生男子載弄之璋 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là “lộng chương chi hỉ” 弄璋之喜.
2. (Động) Ngắm nghía, thưởng ngoạn. ◎Như: “lộng nguyệt” 弄月 ngắm trăng.
3. (Động) Đùa bỡn, trêu chọc. ◎Như: “hí lộng” 戲弄 đùa bỡn. ◇Chu Văn An 朱文安: “Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy” 水月橋邉弄夕暉 (Miết trì 鱉池) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.
4. (Động) Khinh thường. ◎Như: “vũ lộng” 侮弄 khinh nhờn.
5. (Động) Làm. ◎Như: “lộng phạn” 弄飯 làm cơm.
6. (Động) Lấy. ◎Như: “tha lộng lai nhất đính mạo tử” 他弄來一頂帽子 anh ấy lấy một cái mũ.
7. (Động) Xem xét, tìm cách, truy cứu. ◎Như: “giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành” 這件事一定要弄清楚才行 việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.
8. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “lộng đắc đại gia bất cao hứng” 弄得大家不高興 làm cho mọi người không vui lòng.
9. (Động) Dao động, quấy động. ◎Như: “giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng” 這消息把大家弄得人心惶惶 tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.
10. (Động) Thổi, tấu, biểu diễn. ◎Như: “lộng địch” 弄笛 thổi sáo.
11. (Động) Kêu, hót (chim chóc).
12. (Động) Trang điểm, tu sức. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì” 懶起畫娥眉, 弄妝梳洗遲 (Bồ tát man 菩薩蠻) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.
13. (Động) Gian dối, dâm loạn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo?” 你二爺在外頭弄了人, 你知道不知道 (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?
14. (Danh) Tên khúc nhạc. ◎Như: “mai hoa tam lộng” 梅花三弄.
15. (Danh) Đường riêng trong cung vua.
16. (Danh) Ngõ, hẻm. ◎Như: “hạng lộng” 巷弄 ngõ hẻm. ◇Nam sử 南史: “Xuất tây lộng, ngộ thí” 出西弄, 遇弒 (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ 齊廢帝鬱林王本紀) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.
2. (Động) Ngắm nghía, thưởng ngoạn. ◎Như: “lộng nguyệt” 弄月 ngắm trăng.
3. (Động) Đùa bỡn, trêu chọc. ◎Như: “hí lộng” 戲弄 đùa bỡn. ◇Chu Văn An 朱文安: “Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy” 水月橋邉弄夕暉 (Miết trì 鱉池) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.
4. (Động) Khinh thường. ◎Như: “vũ lộng” 侮弄 khinh nhờn.
5. (Động) Làm. ◎Như: “lộng phạn” 弄飯 làm cơm.
6. (Động) Lấy. ◎Như: “tha lộng lai nhất đính mạo tử” 他弄來一頂帽子 anh ấy lấy một cái mũ.
7. (Động) Xem xét, tìm cách, truy cứu. ◎Như: “giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành” 這件事一定要弄清楚才行 việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.
8. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “lộng đắc đại gia bất cao hứng” 弄得大家不高興 làm cho mọi người không vui lòng.
9. (Động) Dao động, quấy động. ◎Như: “giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng” 這消息把大家弄得人心惶惶 tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.
10. (Động) Thổi, tấu, biểu diễn. ◎Như: “lộng địch” 弄笛 thổi sáo.
11. (Động) Kêu, hót (chim chóc).
12. (Động) Trang điểm, tu sức. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì” 懶起畫娥眉, 弄妝梳洗遲 (Bồ tát man 菩薩蠻) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.
13. (Động) Gian dối, dâm loạn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo?” 你二爺在外頭弄了人, 你知道不知道 (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?
14. (Danh) Tên khúc nhạc. ◎Như: “mai hoa tam lộng” 梅花三弄.
15. (Danh) Đường riêng trong cung vua.
16. (Danh) Ngõ, hẻm. ◎Như: “hạng lộng” 巷弄 ngõ hẻm. ◇Nam sử 南史: “Xuất tây lộng, ngộ thí” 出西弄, 遇弒 (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ 齊廢帝鬱林王本紀) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Mân mê ngắm nghía, nay gọi sinh con trai là lộng chương 弄璋, sinh con gái là lộng ngoã 弄瓦.
② Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Như hí lộng 戲弄 đùa bỡn, vũ lộng 侮弄 khinh nhờn, v.v.
③ Thổi. Như lộng địch 弄笛 thổi sáo. Lại là tên khúc nhạc nữa.
④ Ngõ. Cũng như chữ hạng 巷.
② Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Như hí lộng 戲弄 đùa bỡn, vũ lộng 侮弄 khinh nhờn, v.v.
③ Thổi. Như lộng địch 弄笛 thổi sáo. Lại là tên khúc nhạc nữa.
④ Ngõ. Cũng như chữ hạng 巷.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Ngõ: 里弄 Ngõ phố. Xem 弄 [nòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chơi, bỡn, giỡn, đùa, nghịch: 小孩兒喜歡弄沙子 Trẻ con thích nghịch cát; 戲弄 Đùa giỡn; 侮弄 Khinh nhờn;
② Làm, nấu: 弄飯 Nấu cơm; 弄臟 Làm bẩn;
③ Lấy, kiếm: 你去弄點水來 Anh đi lấy tí nước về đây;
④ Giở: 弄手段 Giở thủ đoạn;
⑤ Khiến cho, làm cho: 弄得大家不高興 Làm cho mọi người không vui lòng;
⑥ (văn) Mân mê ngắm nghía: 弄璋 Sinh con trai; 弄瓦 Sinh con gái;
⑦ (văn) Thổi: 弄笛Thổi sáo. Xem 弄 [lòng].
② Làm, nấu: 弄飯 Nấu cơm; 弄臟 Làm bẩn;
③ Lấy, kiếm: 你去弄點水來 Anh đi lấy tí nước về đây;
④ Giở: 弄手段 Giở thủ đoạn;
⑤ Khiến cho, làm cho: 弄得大家不高興 Làm cho mọi người không vui lòng;
⑥ (văn) Mân mê ngắm nghía: 弄璋 Sinh con trai; 弄瓦 Sinh con gái;
⑦ (văn) Thổi: 弄笛Thổi sáo. Xem 弄 [lòng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui chơi. Ngắm nghía mà chơi — Khinh lờn — Tấu nhạc — Đường nhỏ. ngõ hẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) to do
(2) to manage
(3) to handle
(4) to play with
(5) to fool with
(6) to mess with
(7) to fix
(8) to toy with
(2) to manage
(3) to handle
(4) to play with
(5) to fool with
(6) to mess with
(7) to fix
(8) to toy with
Từ điển Trung-Anh
old variant of 弄[nong4]
Từ ghép 89
bǎ nòng 把弄 • bǎi nòng 摆弄 • bǎi nòng 擺弄 • Bān mén nòng fǔ 班門弄斧 • Bān mén nòng fǔ 班门弄斧 • bān nòng 搬弄 • bān nòng shì fēi 搬弄是非 • bō nòng 拨弄 • bō nòng 撥弄 • cháo nòng 嘲弄 • dǎo nòng 捣弄 • dǎo nòng 搗弄 • diū méi nòng sè 丟眉弄色 • diū méi nòng sè 丢眉弄色 • dòu nòng 逗弄 • gù nòng xuán xū 故弄玄虚 • gù nòng xuán xū 故弄玄虛 • hū nòng 呼弄 • hǔ nòng 唬弄 • jǐ méi nòng yǎn 挤眉弄眼 • jǐ méi nòng yǎn 擠眉弄眼 • nòng bu dǒng 弄不懂 • nòng bu qīng 弄不清 • nòng chén 弄臣 • nòng cuò 弄錯 • nòng cuò 弄错 • nòng dào 弄到 • nòng dào shǒu 弄到手 • nòng diū 弄丟 • nòng diū 弄丢 • nòng dǒng 弄懂 • nòng dǒng nòng tōng 弄懂弄通 • nòng duǎn 弄短 • nòng huài 弄坏 • nòng huài 弄壞 • nòng hún 弄混 • nòng jiǎ chéng zhēn 弄假成真 • nòng jiāng 弄僵 • nòng luàn 弄乱 • nòng luàn 弄亂 • nòng míng bai 弄明白 • nòng píng 弄平 • nòng qiǎo chéng zhuō 弄巧成拙 • nòng qiǎo fǎn zhuō 弄巧反拙 • nòng qīng 弄清 • nòng shāng 弄伤 • nòng shāng 弄傷 • nòng sǐ 弄死 • nòng suì 弄碎 • nòng tōng 弄通 • nòng wāi 弄歪 • nòng xǐng 弄醒 • nòng xū zuò jiǎ 弄虚作假 • nòng xū zuò jiǎ 弄虛作假 • nòng zāng 弄脏 • nòng zāng 弄髒 • nòng zāo 弄糟 • nòng zhí 弄直 • nòng zhòu 弄皱 • nòng zhòu 弄皺 • nòng zǒu 弄走 • nòng zuǐ nòng shé 弄嘴弄舌 • pán nòng 盘弄 • pán nòng 盤弄 • sāo shǒu nòng zī 搔首弄姿 • shì nòng 侍弄 • shū nòng 梳弄 • shuǎ nòng 耍弄 • tiáo nòng 調弄 • tiáo nòng 调弄 • tiǎo nòng 挑弄 • wán nòng 玩弄 • wán nòng cí zǎo 玩弄詞藻 • wán nòng cí zǎo 玩弄词藻 • wǔ nòng 侮弄 • wǔ nòng 舞弄 • xì nòng 戏弄 • xì nòng 戲弄 • xiā nòng 瞎弄 • xiǎn nòng 显弄 • xiǎn nòng 顯弄 • xuàn nòng 炫弄 • yín fēng nòng yuè 吟風弄月 • yín fēng nòng yuè 吟风弄月 • yú nòng 愚弄 • zhuāng shén nòng guǐ 装神弄鬼 • zhuāng shén nòng guǐ 裝神弄鬼 • zhuō nòng 捉弄 • zuò nòng 作弄