Có 2 kết quả:
yān ㄧㄢ • yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 9
Bộ: gǒng 廾 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱合廾
Nét bút: ノ丶一丨フ一一ノ丨
Thương Hiệt: OMRT (人一口廿)
Unicode: U+5F07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: yểm
Âm Nôm: yểm
Âm Nhật (onyomi): エン (en), カン (kan), コン (kon), ダン (dan), ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: jim2
Âm Nôm: yểm
Âm Nhật (onyomi): エン (en), カン (kan), コン (kon), ダン (dan), ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: jim2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, trùm. ◇Quản Tử 管子: “Tắc kì đồ, yểm kì tích” 塞其塗, 弇其跡 (Bát quan 八觀) Ngăn trở đường, che lấp dấu vết.
2. (Động) Noi theo, tuân theo. ◇Tuân Tử 荀子: “Năng yểm tích giả da?” 能弇跡者邪 (Phú thiên 賦篇) Có thể noi theo dấu vết chăng?
3. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎Như: “yểm khẩu” 弇口 miệng nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Hành cập yểm trung” 行及弇中 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Đi đến chỗ hẹp.
4. (Tính) Sâu, sâu kín. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Quân tử trai giới, xử tất yểm” 君子齋戒, 處必弇 (Trọng đông 仲冬) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.
2. (Động) Noi theo, tuân theo. ◇Tuân Tử 荀子: “Năng yểm tích giả da?” 能弇跡者邪 (Phú thiên 賦篇) Có thể noi theo dấu vết chăng?
3. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎Như: “yểm khẩu” 弇口 miệng nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Hành cập yểm trung” 行及弇中 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Đi đến chỗ hẹp.
4. (Tính) Sâu, sâu kín. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Quân tử trai giới, xử tất yểm” 君子齋戒, 處必弇 (Trọng đông 仲冬) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
che chở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, trùm. ◇Quản Tử 管子: “Tắc kì đồ, yểm kì tích” 塞其塗, 弇其跡 (Bát quan 八觀) Ngăn trở đường, che lấp dấu vết.
2. (Động) Noi theo, tuân theo. ◇Tuân Tử 荀子: “Năng yểm tích giả da?” 能弇跡者邪 (Phú thiên 賦篇) Có thể noi theo dấu vết chăng?
3. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎Như: “yểm khẩu” 弇口 miệng nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Hành cập yểm trung” 行及弇中 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Đi đến chỗ hẹp.
4. (Tính) Sâu, sâu kín. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Quân tử trai giới, xử tất yểm” 君子齋戒, 處必弇 (Trọng đông 仲冬) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.
2. (Động) Noi theo, tuân theo. ◇Tuân Tử 荀子: “Năng yểm tích giả da?” 能弇跡者邪 (Phú thiên 賦篇) Có thể noi theo dấu vết chăng?
3. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎Như: “yểm khẩu” 弇口 miệng nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Hành cập yểm trung” 行及弇中 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Đi đến chỗ hẹp.
4. (Tính) Sâu, sâu kín. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Quân tử trai giới, xử tất yểm” 君子齋戒, 處必弇 (Trọng đông 仲冬) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.
Từ điển Thiều Chửu
① Che trùm.
② Ðồ gì miệng bé trong ruột rộng gọi là yểm.
② Ðồ gì miệng bé trong ruột rộng gọi là yểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Che chắn, che trùm, che đậy;
② Vật có miệng nhỏ ruột rộng.
② Vật có miệng nhỏ ruột rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Yêm 崦 — Một âm khác là Yểm. Xem Yểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủ lên. Đậy lên — Cái nắp đậy — Con đường nhỏ hẹp — sâu xa. Xa xôi — Cái bình, cái lọ cổ nhỏ, miệng nhỉ, nhưng bụng phình to — Một âm khác là Yêm. Xem Yêm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cover
(2) trap
(2) trap