Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: gǒng 廾 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱亦廾
Nét bút: 丶一ノ丨ノ丶一ノ丨
Thương Hiệt: YCT (卜金廿)
Unicode: U+5F08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng triệu phó thành, cảm cố kinh phong cảnh tác - 奉召赴城感故京風景作 (Phan Huy Ích)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)
• Thu hứng kỳ 4 - 秋興其四 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)
• Thu hứng kỳ 4 - 秋興其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chơi cờ, đánh cờ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh cờ. § Cũng như “dịch” 奕. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Dịch giả thắng” 弈者勝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Đánh cờ thì thắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh cờ. Cũng như chữ dịch 奕.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (cũ) Cờ vây;
② Đánh cờ (dùng như 奕, bộ 大).
② Đánh cờ (dùng như 奕, bộ 大).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn cờ.
Từ điển Trung-Anh
ancient name for go (Chinese board game)
Từ ghép 6