Có 1 kết quả:

ㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄧˋ
Tổng nét: 3
Bộ: yì 弋 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一フ丶
Thương Hiệt: IP (戈心)
Unicode: U+5F0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dặc
Âm Nôm: dác, dặc, giặc, nhác, nhắc, nhấc, rạc
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): いぐるみ (igurumi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jik6

Tự hình 5

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chiếm lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây mộc xuân nhỏ (椿). Nay viết là .
2. (Danh) Việc săn bắn. ◇Nguyễn Trãi : “Viễn hại chung vi tị dặc hồng” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Xa lánh tai họa, rút cục chim hồng tránh nơi săn bắn.
3. (Danh) Họ “Dặc”.
4. (Động) Lấy tên buộc dây mà bắn đi. ◎Như: “du dặc” đem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc. ◇Thi Kinh : “Tương cao tương tường, Dặc phù dữ nhạn” , (Trịnh phong , Nữ viết kê minh ) Chàng phải ngao du, Bắn le le và chim nhạn.
5. (Động) Lấy, lấy được, thủ đắc. ◇Thư Kinh : “Phi ngã tiểu quốc, Cảm dặc Ân mệnh” , (Đa sĩ ) Chẳng phải ta là nước nhỏ, Dám đoạt lấy nhà Ân.
6. (Tính) Đen. § Thông .

Từ điển Thiều Chửu

① Bắn.
② Lấy. Ðem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc gọi là du dặc .
③ Sắc đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Loại tên có buộc dây dùng để bắn chim;
② Bắn;
③ Lấy;
④ Sắc đẹp;
⑤ [Yì] (Họ) Dặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc — Lấy dây cột mũi tên mà bắn, một lối bắn thời cổ — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

to shoot

Từ ghép 3