Có 1 kết quả:
shì ㄕˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yì 弋 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰杀式
Nét bút: ノ丶一丨ノ丶丶一一丨一フ丶
Thương Hiệt: KCIPM (大金戈心一)
Unicode: U+5F12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sấm thi - 讖詩 (Khuyết danh Việt Nam)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sấm thi - 讖詩 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kẻ dưới giết người trên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kẻ dưới giết người trên (như tôi giết vua, con giết cha). ◇Sử Kí 史記: “Xuân Thu chi trung, thí quân tam thập lục” 春秋之中, 弒君三十六 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Trong đời Xuân Thu, có ba mươi sáu kẻ làm tôi giết vua. ◇Dịch Kinh 易經: “Thần thí kì quân, tử thí kì phụ, phi nhất triêu nhất tịch chi cố, kì sở do lai giả tiệm hĩ” 臣弒其君, 子弒其父, 非一朝一夕之故, 其所由來者漸矣 (Khôn quái 坤卦) Bề tôi giết vua, con giết cha, nguyên do không ở trong một sớm một chiều, điều đó dần dần mà đến.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ dưới giết người trên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giết (kẻ dưới giết người trên): 臣弒其君,子弒其父 Bề tôi giết vua, con giết cha (Chu Dịch).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ dưới giết người trên. Td: Thí nghịch ( làm phản giết vua ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to murder a superior
(2) to murder one's parent
(2) to murder one's parent
Từ ghép 4