Có 2 kết quả:
Gōng ㄍㄨㄥ • gōng ㄍㄨㄥ
Tổng nét: 3
Bộ: gōng 弓 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ一フ
Thương Hiệt: N (弓)
Unicode: U+5F13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cung
Âm Nôm: cong, cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): ゆみ (yumi)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Âm Nôm: cong, cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): ゆみ (yumi)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Hoạ Cao Khải vịnh Nhạc Vũ Mục sự - 和高啟詠岳武穆事 (Vũ Phạm Khải)
• Hồ Châu ca kỳ 10 - 湖州歌其十 (Uông Nguyên Lượng)
• Kiến tiết hậu ngẫu tác - 建節後偶作 (Dương Nhữ Sĩ)
• Kình Thiên đại vương - 驚天大王 (Dương Bang Bản)
• Nhạc Vũ Mục mộ - 岳武穆墓 (Nguyễn Du)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)
• Thanh Tước tiến quân - 青雀進軍 (Trần Thiện Chánh)
• Tiểu nhung 3 - 小戎 3 (Khổng Tử)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
• Hoạ Cao Khải vịnh Nhạc Vũ Mục sự - 和高啟詠岳武穆事 (Vũ Phạm Khải)
• Hồ Châu ca kỳ 10 - 湖州歌其十 (Uông Nguyên Lượng)
• Kiến tiết hậu ngẫu tác - 建節後偶作 (Dương Nhữ Sĩ)
• Kình Thiên đại vương - 驚天大王 (Dương Bang Bản)
• Nhạc Vũ Mục mộ - 岳武穆墓 (Nguyễn Du)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)
• Thanh Tước tiến quân - 青雀進軍 (Trần Thiện Chánh)
• Tiểu nhung 3 - 小戎 3 (Khổng Tử)
• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Gong
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cong
2. cái cung
3. cung (đơn vị đo, bằng 10 xích)
2. cái cung
3. cung (đơn vị đo, bằng 10 xích)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cung. ◎Như: “cung tiễn” 弓箭 cung tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trương Phi đái trụ mã, niêm cung đáp tiễn, hồi xạ Mã Siêu” 張飛帶住馬, 拈弓搭箭, 回射馬超 (Đệ nhất hồi 第一回) Trương Phi dừng ngựa, lấy cung gắn tên, quay mình bắn Mã Siêu.
2. (Danh) Số đo đất, sáu “xích” 尺 thước là một “cung” 弓, tức là một “bộ” 步, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một “mẫu”. ◎Như: “bộ cung” 步弓 cái thước đo đất, “cung thủ” 弓手 người đo đất.
3. (Danh) Họ “Cung”.
4. (Động) Cong lại. ◎Như: “cung yêu” 弓腰 cong lưng.
2. (Danh) Số đo đất, sáu “xích” 尺 thước là một “cung” 弓, tức là một “bộ” 步, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một “mẫu”. ◎Như: “bộ cung” 步弓 cái thước đo đất, “cung thủ” 弓手 người đo đất.
3. (Danh) Họ “Cung”.
4. (Động) Cong lại. ◎Như: “cung yêu” 弓腰 cong lưng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung.
② Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung 步弓, người đo đất gọi là cung thủ 弓手.
③ Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung, như cung yêu 弓腰 lưng cong.
② Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung 步弓, người đo đất gọi là cung thủ 弓手.
③ Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung, như cung yêu 弓腰 lưng cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cung: 弓箭 Cung tên;
② Những dụng cụ có hình cung: 彈棉花的繃弓兒 Cái cần bật bông;
③ Cung (dụng cụ đo lường ruộng đất ngày xưa, bằng 5 thước): 步弓 Thước đo đất (thời xưa); 弓手 Người đo đất (thời xưa);
④ Cúi, khom, cong: 上山時要弓着腰,一步一步向上爬 Khi lên núi phải khom lưng leo lên từng bước; 弓腰 Lưng cong;
⑤ [Gong] (Họ) Cung.
② Những dụng cụ có hình cung: 彈棉花的繃弓兒 Cái cần bật bông;
③ Cung (dụng cụ đo lường ruộng đất ngày xưa, bằng 5 thước): 步弓 Thước đo đất (thời xưa); 弓手 Người đo đất (thời xưa);
④ Cúi, khom, cong: 上山時要弓着腰,一步一步向上爬 Khi lên núi phải khom lưng leo lên từng bước; 弓腰 Lưng cong;
⑤ [Gong] (Họ) Cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một thứ võ khí thời xưa, dùng để bắn các mũi tên đi — Tên một bộ trong các bộ chữ trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) a bow (weapon)
(2) CL:張|张[zhang1]
(3) to bend
(4) to arch (one's back etc)
(2) CL:張|张[zhang1]
(3) to bend
(4) to arch (one's back etc)
Từ ghép 49
bà wáng yìng shàng gōng 霸王硬上弓 • bēi gōng shé yǐng 杯弓蛇影 • dàn gōng 弹弓 • dàn gōng 彈弓 • fù hé gōng 复合弓 • fù hé gōng 複合弓 • gāo gōng zú 高弓足 • gōng bèi 弓背 • gōng jiàn 弓箭 • gōng jiàn bù 弓箭步 • gōng jiàn shǒu 弓箭手 • gōng nǔ 弓弩 • gōng nǔ shǒu 弓弩手 • gōng shēn 弓身 • gōng xián 弓弦 • gōng xiánr 弓弦儿 • gōng xiánr 弓弦兒 • gōng xíng 弓形 • gōng yāo 弓腰 • gōng zhuàng 弓状 • gōng zhuàng 弓狀 • gōng zú 弓足 • jí diàn gōng 集电弓 • jí diàn gōng 集電弓 • jiàn gōng 腱弓 • jiǎo gōng 角弓 • jiǎo gōng fǎn zhāng 角弓反张 • jiǎo gōng fǎn zhāng 角弓反張 • jīng gōng zhī niǎo 惊弓之鸟 • jīng gōng zhī niǎo 驚弓之鳥 • kāi gōng bù fàng jiàn 开弓不放箭 • kāi gōng bù fàng jiàn 開弓不放箭 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 开弓没有回头箭 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭 • niǎo jìn gōng cáng 鳥盡弓藏 • niǎo jìn gōng cáng 鸟尽弓藏 • nǔ gōng 弩弓 • quán gōng 顴弓 • quán gōng 颧弓 • sāi gōng 鰓弓 • sāi gōng 鳃弓 • shāng gōng zhī niǎo 伤弓之鸟 • shāng gōng zhī niǎo 傷弓之鳥 • shòu diàn gōng 受电弓 • shòu diàn gōng 受電弓 • zhè gōng 柘弓 • zú gōng 足弓 • zuǒ yòu kāi gōng 左右开弓 • zuǒ yòu kāi gōng 左右開弓