Có 2 kết quả:

Gōng ㄍㄨㄥgōng ㄍㄨㄥ
Âm Pinyin: Gōng ㄍㄨㄥ, gōng ㄍㄨㄥ
Tổng nét: 3
Bộ: gōng 弓 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ一フ
Thương Hiệt: N (弓)
Unicode: U+5F13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cung
Âm Nôm: cong, cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): ゆみ (yumi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gung1

Tự hình 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

gōng ㄍㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cong
2. cái cung
3. cung (đơn vị đo, bằng 10 xích)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cung. ◎Như: “cung tiễn” 弓箭 cung tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trương Phi đái trụ mã, niêm cung đáp tiễn, hồi xạ Mã Siêu” 張飛帶住馬, 拈弓搭箭, 回射馬超 (Đệ nhất hồi 第一回) Trương Phi dừng ngựa, lấy cung gắn tên, quay mình bắn Mã Siêu.
2. (Danh) Số đo đất, sáu “xích” 尺 thước là một “cung” 弓, tức là một “bộ” 步, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một “mẫu”. ◎Như: “bộ cung” 步弓 cái thước đo đất, “cung thủ” 弓手 người đo đất.
3. (Danh) Họ “Cung”.
4. (Động) Cong lại. ◎Như: “cung yêu” 弓腰 cong lưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cung.
② Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung 步弓, người đo đất gọi là cung thủ 弓手.
③ Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung, như cung yêu 弓腰 lưng cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cung: 弓箭 Cung tên;
② Những dụng cụ có hình cung: 彈棉花的繃弓兒 Cái cần bật bông;
③ Cung (dụng cụ đo lường ruộng đất ngày xưa, bằng 5 thước): 步弓 Thước đo đất (thời xưa); 弓手 Người đo đất (thời xưa);
④ Cúi, khom, cong: 上山時要弓着腰,一步一步向上爬 Khi lên núi phải khom lưng leo lên từng bước; 弓腰 Lưng cong;
⑤ [Gong] (Họ) Cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thứ võ khí thời xưa, dùng để bắn các mũi tên đi — Tên một bộ trong các bộ chữ trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) a bow (weapon)
(2) CL:張|张[zhang1]
(3) to bend
(4) to arch (one's back etc)

Từ ghép 49

bà wáng yìng shàng gōng 霸王硬上弓bēi gōng shé yǐng 杯弓蛇影dàn gōng 弹弓dàn gōng 彈弓fù hé gōng 复合弓fù hé gōng 複合弓gāo gōng zú 高弓足gōng bèi 弓背gōng jiàn 弓箭gōng jiàn bù 弓箭步gōng jiàn shǒu 弓箭手gōng nǔ 弓弩gōng nǔ shǒu 弓弩手gōng shēn 弓身gōng xián 弓弦gōng xiánr 弓弦儿gōng xiánr 弓弦兒gōng xíng 弓形gōng yāo 弓腰gōng zhuàng 弓状gōng zhuàng 弓狀gōng zú 弓足jí diàn gōng 集电弓jí diàn gōng 集電弓jiàn gōng 腱弓jiǎo gōng 角弓jiǎo gōng fǎn zhāng 角弓反张jiǎo gōng fǎn zhāng 角弓反張jīng gōng zhī niǎo 惊弓之鸟jīng gōng zhī niǎo 驚弓之鳥kāi gōng bù fàng jiàn 开弓不放箭kāi gōng bù fàng jiàn 開弓不放箭kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 开弓没有回头箭kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭niǎo jìn gōng cáng 鳥盡弓藏niǎo jìn gōng cáng 鸟尽弓藏nǔ gōng 弩弓quán gōng 顴弓quán gōng 颧弓sāi gōng 鰓弓sāi gōng 鳃弓shāng gōng zhī niǎo 伤弓之鸟shāng gōng zhī niǎo 傷弓之鳥shòu diàn gōng 受电弓shòu diàn gōng 受電弓zhè gōng 柘弓zú gōng 足弓zuǒ yòu kāi gōng 左右开弓zuǒ yòu kāi gōng 左右開弓