Có 1 kết quả:
yǐn ㄧㄣˇ
Tổng nét: 4
Bộ: gōng 弓 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰弓丨
Nét bút: フ一フ丨
Thương Hiệt: NL (弓中)
Unicode: U+5F15
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dẫn
Âm Nôm: dẫn, dợn, giận, giỡn
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku), ひ.き (hi.ki), ひ.き- (hi.ki-), -び.き (-bi.ki), ひ.ける (hi.keru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan5
Âm Nôm: dẫn, dợn, giận, giỡn
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku), ひ.き (hi.ki), ひ.き- (hi.ki-), -び.き (-bi.ki), ひ.ける (hi.keru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan5
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Bộ vận Phan mậu tài “Quế” hoạ chi - 步韻潘茂才桂和之 (Trần Đình Tân)
• Bốc trạch u cư địa - 卜擇幽居地 (Hàn Sơn)
• Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四 (Âu Dương Tu)
• Hoạ Loan Giang hiệp tá Đỗ Phú Túc tướng công đề tặng nguyên vận - 和灣江協佐杜富肅相公題贈原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lý Thanh Chiếu)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Trì thượng lộ phân phú, đắc minh tự - 池上鷺分賦得明字 (Huệ Sùng thiền sư)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Minh minh giáp tí vũ) - 雨(冥冥甲子雨) (Đỗ Phủ)
• Bộ vận Phan mậu tài “Quế” hoạ chi - 步韻潘茂才桂和之 (Trần Đình Tân)
• Bốc trạch u cư địa - 卜擇幽居地 (Hàn Sơn)
• Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四 (Âu Dương Tu)
• Hoạ Loan Giang hiệp tá Đỗ Phú Túc tướng công đề tặng nguyên vận - 和灣江協佐杜富肅相公題贈原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lý Thanh Chiếu)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Trì thượng lộ phân phú, đắc minh tự - 池上鷺分賦得明字 (Huệ Sùng thiền sư)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Minh minh giáp tí vũ) - 雨(冥冥甲子雨) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dương cung
2. dẫn, dắt
3. gây ra
4. dẫn (đơn vị đo, bằng 10 trượng)
2. dẫn, dắt
3. gây ra
4. dẫn (đơn vị đo, bằng 10 trượng)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giương cung. ◎Như: “dẫn mãn” 引滿 giương hết cữ cung. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân tử dẫn nhi bất phát” 君子引而不發 (Tận tâm thượng 盡心上) Người quân tử giương cung mà không bắn.
2. (Động) Dắt, kéo. ◎Như: “dẫn nhi tiến chi” 引而進之 dắt mà tiến lên, “dẫn thằng” 引繩 dẫn dắt nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khách đại cụ, khủng tương cập kỉ, tiềm dẫn bị phủ thủ, bế tức nhẫn yết dĩ thính chi” 客大懼, 恐將及己, 潛引被覆首, 閉息忍咽以聽之 (Thi biến 尸變) Người khách kinh hoảng, sợ tới phiên mình (bị xác chết thành ma đến thổi vào mặt), ngầm kéo chăn trùm lên đầu, nín hơi nhịn thở để nghe.
3. (Động) Lĩnh đạo, cầm đầu. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ dẫn binh tây đồ Hàm Dương, sát Tần hàng vương Tử Anh” 項羽引兵西屠咸陽, 殺秦降王子嬰 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương cầm quân về hướng tây làm cỏ thành Hàm Dương, giết vua Tần đã đầu hàng là Tử Anh.
4. (Động) Rút ra. ◎Như: “dẫn đao” 引刀 rút dao, “dẫn kiếm” 引劍 tuốt gươm.
5. (Động) Bỏ đi, rút lui. ◎Như: “dẫn thoái” 引退 rút lui, từ chức, “dẫn tị” 引避 lui về, tránh.
6. (Động) Kéo dài, vươn. ◎Như: “dẫn cảnh thụ hình” 引頸受刑 vươn cổ chịu hình, “dẫn nhi thân chi” 引而伸之 kéo cho duỗi ra.
7. (Động) Đưa đến, gây ra. ◎Như: “dẫn nhân thâm tư” 引人深思 làm cho người ta phải suy nghĩ sâu xa.
8. (Động) Đưa ra làm chứng. ◎Như: “dẫn chứng” 引證 đưa ra bằng cớ. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Tuy dẫn cổ sự, nhi mạc thủ cựu từ” 雖引古事, 而莫取舊辭 (Sự loại 事類) Tuy viện dẫn việc xưa, mà không giữ lấy lời cũ.
9. (Động) Tiến cử, đề bạt. ◎Như: “dẫn trọng” 引重 cùng tiến cử. ◇Tiền Khởi 錢起: “Hà thì khai cáp dẫn thư sanh?” 何時開閤引書生 (Lạc du 樂遊) Bao giờ mở cửa điện tuyển bạt thư sinh?
10. (Động) Dẫn dụ, nhử. ◎Như: “dẫn nhập quyển sáo” 引入圈套 dụ vào tròng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vân Trường khả vu Hoa Dong tiểu lộ cao san chi xứ, đôi tích sài thảo, phóng khởi nhất bả hỏa yên, dẫn Tào Tháo lai” 云長可于華容小路高山之處, 堆積柴草, 放起一把火煙, 引曹操來 (Đệ tứ thập cửu hồi) Vân Trường nên đến chỗ núi cao đường hẹp ở Hoa Dung, chất củi cỏ đốt lửa lên, để nhử Tào Tháo đến.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài: Mười trượng là một “dẫn”. (2) Đơn vị trọng lượng: Hai trăm cân là một “dẫn”. § Phép bán muối lấy “dẫn” tính nhiều ít, nên chỗ bán muối gọi là “dẫn ngạn” 引岸, số bán được bao nhiêu gọi là “dẫn ngạch” 引額. Các hàng hóa khác cũng có khi dùng chữ ấy. ◎Như: “trà dẫn” 茶引 số trà bán được, “tích dẫn” 錫引 số thiếc bán được.
12. (Danh) Giấy thông hành. ◎Như: “lộ dẫn” 路引 giấy phép đi đường.
13. (Danh) Tiền giấy.
14. Một âm là “dấn”. (Danh) Dây kéo xe đám ma (xe chở linh cữu). ◎Như: “phát dấn” 發引 đưa linh cữu đi chôn.
15. (Danh) Khúc hát. ◎Như: Sái Ung nhà Hán có bài “Tư quy dấn” 思歸引.
16. (Danh) Tên thể văn cũng như bài tựa. ◎Như: “tiểu dấn” 小引 bài tựa ngắn.
2. (Động) Dắt, kéo. ◎Như: “dẫn nhi tiến chi” 引而進之 dắt mà tiến lên, “dẫn thằng” 引繩 dẫn dắt nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khách đại cụ, khủng tương cập kỉ, tiềm dẫn bị phủ thủ, bế tức nhẫn yết dĩ thính chi” 客大懼, 恐將及己, 潛引被覆首, 閉息忍咽以聽之 (Thi biến 尸變) Người khách kinh hoảng, sợ tới phiên mình (bị xác chết thành ma đến thổi vào mặt), ngầm kéo chăn trùm lên đầu, nín hơi nhịn thở để nghe.
3. (Động) Lĩnh đạo, cầm đầu. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ dẫn binh tây đồ Hàm Dương, sát Tần hàng vương Tử Anh” 項羽引兵西屠咸陽, 殺秦降王子嬰 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương cầm quân về hướng tây làm cỏ thành Hàm Dương, giết vua Tần đã đầu hàng là Tử Anh.
4. (Động) Rút ra. ◎Như: “dẫn đao” 引刀 rút dao, “dẫn kiếm” 引劍 tuốt gươm.
5. (Động) Bỏ đi, rút lui. ◎Như: “dẫn thoái” 引退 rút lui, từ chức, “dẫn tị” 引避 lui về, tránh.
6. (Động) Kéo dài, vươn. ◎Như: “dẫn cảnh thụ hình” 引頸受刑 vươn cổ chịu hình, “dẫn nhi thân chi” 引而伸之 kéo cho duỗi ra.
7. (Động) Đưa đến, gây ra. ◎Như: “dẫn nhân thâm tư” 引人深思 làm cho người ta phải suy nghĩ sâu xa.
8. (Động) Đưa ra làm chứng. ◎Như: “dẫn chứng” 引證 đưa ra bằng cớ. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Tuy dẫn cổ sự, nhi mạc thủ cựu từ” 雖引古事, 而莫取舊辭 (Sự loại 事類) Tuy viện dẫn việc xưa, mà không giữ lấy lời cũ.
9. (Động) Tiến cử, đề bạt. ◎Như: “dẫn trọng” 引重 cùng tiến cử. ◇Tiền Khởi 錢起: “Hà thì khai cáp dẫn thư sanh?” 何時開閤引書生 (Lạc du 樂遊) Bao giờ mở cửa điện tuyển bạt thư sinh?
10. (Động) Dẫn dụ, nhử. ◎Như: “dẫn nhập quyển sáo” 引入圈套 dụ vào tròng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vân Trường khả vu Hoa Dong tiểu lộ cao san chi xứ, đôi tích sài thảo, phóng khởi nhất bả hỏa yên, dẫn Tào Tháo lai” 云長可于華容小路高山之處, 堆積柴草, 放起一把火煙, 引曹操來 (Đệ tứ thập cửu hồi) Vân Trường nên đến chỗ núi cao đường hẹp ở Hoa Dung, chất củi cỏ đốt lửa lên, để nhử Tào Tháo đến.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài: Mười trượng là một “dẫn”. (2) Đơn vị trọng lượng: Hai trăm cân là một “dẫn”. § Phép bán muối lấy “dẫn” tính nhiều ít, nên chỗ bán muối gọi là “dẫn ngạn” 引岸, số bán được bao nhiêu gọi là “dẫn ngạch” 引額. Các hàng hóa khác cũng có khi dùng chữ ấy. ◎Như: “trà dẫn” 茶引 số trà bán được, “tích dẫn” 錫引 số thiếc bán được.
12. (Danh) Giấy thông hành. ◎Như: “lộ dẫn” 路引 giấy phép đi đường.
13. (Danh) Tiền giấy.
14. Một âm là “dấn”. (Danh) Dây kéo xe đám ma (xe chở linh cữu). ◎Như: “phát dấn” 發引 đưa linh cữu đi chôn.
15. (Danh) Khúc hát. ◎Như: Sái Ung nhà Hán có bài “Tư quy dấn” 思歸引.
16. (Danh) Tên thể văn cũng như bài tựa. ◎Như: “tiểu dấn” 小引 bài tựa ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Dương cung, như dẫn mãn 引滿 dương hết cữ cung.
② Dắt, như dẫn nhi tiến chi 引而進之 dắt mà tiến lên. Hai bên cùng dắt dẫn với nhau gọi là dẫn thằng 引繩, cùng tiến cử nhau lên con đường vẻ vang gọi là dẫn trọng 引重 hay cấp dẫn 汲引, v.v.
③ Rút ra, như dẫn đao 引刀 rút dao, dẫn kiếm 引劍 tuốt gươm, v.v.
④ Bỏ đi, như dẫn thoái 引退, dẫn tị 引避 nghĩa là tháo thân lui đi.
⑤ Kéo dài, như dẫn cảnh thụ hình 引頸受刑 vươn cổ chịu hình, dẫn nhi thân chi 引而伸之 kéo cho duỗi ra.
⑥ Dẫn dụ.
⑦ Tên thước đo. Mười trượng là một dẫn.
⑧ Phép bán muối lấy dẫn tính nhiều ít, mỗi dẫn là hai trăm cân, nên chỗ bán muối gọi là dẫn ngạn 引岸, số bán được bao nhiêu gọi là dẫn ngạch 引額. Các hàng hoá khác cũng có khi dùng chữ ấy. Như trà dẫn 茶引 chè bán được bao nhiêu, tích dẫn 錫引 thiếc bán được bao nhiêu.
⑨ Một âm là dấn. Dây kéo xe đám ma. Nay cũng gọi sự đưa đám ma là phát dấn 發引.
⑩ Khúc hát, Sái Ung nhà Hán có bài tư quy dấn 思歸引.
⑪ Tên thể văn cũng như bài tựa. Như trên đầu các cuốn thơ từ có một bài tựa ngắn gọi là tiểu dấn 小引.
② Dắt, như dẫn nhi tiến chi 引而進之 dắt mà tiến lên. Hai bên cùng dắt dẫn với nhau gọi là dẫn thằng 引繩, cùng tiến cử nhau lên con đường vẻ vang gọi là dẫn trọng 引重 hay cấp dẫn 汲引, v.v.
③ Rút ra, như dẫn đao 引刀 rút dao, dẫn kiếm 引劍 tuốt gươm, v.v.
④ Bỏ đi, như dẫn thoái 引退, dẫn tị 引避 nghĩa là tháo thân lui đi.
⑤ Kéo dài, như dẫn cảnh thụ hình 引頸受刑 vươn cổ chịu hình, dẫn nhi thân chi 引而伸之 kéo cho duỗi ra.
⑥ Dẫn dụ.
⑦ Tên thước đo. Mười trượng là một dẫn.
⑧ Phép bán muối lấy dẫn tính nhiều ít, mỗi dẫn là hai trăm cân, nên chỗ bán muối gọi là dẫn ngạn 引岸, số bán được bao nhiêu gọi là dẫn ngạch 引額. Các hàng hoá khác cũng có khi dùng chữ ấy. Như trà dẫn 茶引 chè bán được bao nhiêu, tích dẫn 錫引 thiếc bán được bao nhiêu.
⑨ Một âm là dấn. Dây kéo xe đám ma. Nay cũng gọi sự đưa đám ma là phát dấn 發引.
⑩ Khúc hát, Sái Ung nhà Hán có bài tư quy dấn 思歸引.
⑪ Tên thể văn cũng như bài tựa. Như trên đầu các cuốn thơ từ có một bài tựa ngắn gọi là tiểu dấn 小引.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giương cung ra — Dài — Dắt díu lôi kéo tới, đưa tới — Tự tử, tự sát. Chẳng hạn Tự dẫn — Tên một đơn vị đo lường chiều dài thời xưa, bằng 10 trượng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to draw (e.g. a bow)
(2) to pull
(3) to stretch sth
(4) to extend
(5) to lengthen
(6) to involve or implicate in
(7) to attract
(8) to lead
(9) to guide
(10) to leave
(11) to provide evidence or justification for
(12) old unit of distance equal to 10 丈[zhang4], one-thirtieth of a km or 33.33 meters
(2) to pull
(3) to stretch sth
(4) to extend
(5) to lengthen
(6) to involve or implicate in
(7) to attract
(8) to lead
(9) to guide
(10) to leave
(11) to provide evidence or justification for
(12) old unit of distance equal to 10 丈[zhang4], one-thirtieth of a km or 33.33 meters
Từ ghép 182
chù fā yǐn xìn 触发引信 • chù fā yǐn xìn 觸發引信 • chuān zhēn yǐn xiàn 穿針引線 • chuān zhēn yǐn xiàn 穿针引线 • dǎo yǐn 导引 • dǎo yǐn 導引 • dì xīn yǐn lì 地心引力 • Dōng yǐn 东引 • Dōng yǐn 東引 • Dōng yǐn xiāng 东引乡 • Dōng yǐn xiāng 東引鄉 • dòu yǐn 逗引 • fán zhēng bó yǐn 繁征博引 • fán zhēng bó yǐn 繁徵博引 • gōng yǐn 公引 • gōu yǐn 勾引 • hóng wài xiàn dǎo yǐn fēi dàn 紅外線導引飛彈 • hóng wài xiàn dǎo yǐn fēi dàn 红外线导引飞弹 • hū péng yǐn bàn 呼朋引伴 • hū péng yǐn lèi 呼朋引类 • hū péng yǐn lèi 呼朋引類 • jī guāng dǎ yǐn jī 激光打引机 • jī guāng dǎ yǐn jī 激光打引機 • jí yǐn 汲引 • jiàn yǐn 荐引 • jiàn yǐn 薦引 • pāo zhuān yǐn yù 抛砖引玉 • pāo zhuān yǐn yù 拋磚引玉 • qiān yǐn 牵引 • qiān yǐn 牽引 • qiān yǐn chē 牵引车 • qiān yǐn chē 牽引車 • qiān yǐn lì 牵引力 • qiān yǐn lì 牽引力 • qiáo zú yǐn lǐng 翘足引领 • qiáo zú yǐn lǐng 翹足引領 • rén ròu sōu suǒ yǐn qíng 人肉搜索引擎 • shì yǐn 市引 • sōu suǒ yǐn qíng 搜索引擎 • sōu xún yǐn qíng 搜寻引擎 • sōu xún yǐn qíng 搜尋引擎 • suǒ yǐn 索引 • wàn yǒu yǐn lì 万有引力 • wàn yǒu yǐn lì 萬有引力 • xī yǐn 吸引 • xī yǐn lì 吸引力 • xī yǐn zǐ wǎng luò 吸引子網絡 • xī yǐn zǐ wǎng luò 吸引子网络 • xī yǐn zi 吸引子 • yǐn bào 引爆 • yǐn bào diǎn 引爆点 • yǐn bào diǎn 引爆點 • yǐn bào zhuāng zhì 引爆装置 • yǐn bào zhuāng zhì 引爆裝置 • yǐn bié 引別 • yǐn bié 引别 • yǐn chái 引柴 • yǐn chǎn 引产 • yǐn chǎn 引產 • yǐn chē 引車 • yǐn chē 引车 • yǐn chū 引出 • yǐn dǎo 引导 • yǐn dǎo 引導 • yǐn dǎo shàn qū 引导扇区 • yǐn dǎo shàn qū 引導扇區 • yǐn dǎo yuán 引导员 • yǐn dǎo yuán 引導員 • yǐn dé 引得 • yǐn dòu 引逗 • yǐn dù 引渡 • yǐn ér bù fā 引而不发 • yǐn ér bù fā 引而不發 • yǐn fā 引发 • yǐn fā 引發 • yǐn gǒu rù zhài 引狗入寨 • yǐn guǐ shàng mén 引鬼上門 • yǐn guǐ shàng mén 引鬼上门 • yǐn háng gāo gē 引吭高歌 • yǐn hào 引号 • yǐn hào 引號 • yǐn hé 引河 • yǐn huǒ 引火 • yǐn huǒ chái 引火柴 • yǐn huǒ shāo shēn 引火烧身 • yǐn huǒ shāo shēn 引火燒身 • yǐn jiàn 引荐 • yǐn jiàn 引薦 • yǐn jiǎo 引脚 • yǐn jiǎo 引腳 • yǐn jìn 引进 • yǐn jìn 引進 • yǐn jīng jù diǎn 引經據典 • yǐn jīng jù diǎn 引经据典 • yǐn jǐng 引頸 • yǐn jǐng 引颈 • yǐn jǐng jiù lù 引頸就戮 • yǐn jǐng jiù lù 引颈就戮 • yǐn jiù 引咎 • yǐn jiù cí zhí 引咎辞职 • yǐn jiù cí zhí 引咎辭職 • yǐn jué 引决 • yǐn jué 引決 • yǐn láng rù shì 引狼入室 • yǐn lì 引力 • yǐn lì bō 引力波 • yǐn lì chǎng 引力场 • yǐn lì chǎng 引力場 • yǐn lǐng 引領 • yǐn lǐng 引领 • yǐn liú 引流 • yǐn lù 引路 • yǐn qǐ 引起 • yǐn qíng 引擎 • yǐn qíng gài 引擎盖 • yǐn qíng gài 引擎蓋 • yǐn rén rù shèng 引人入勝 • yǐn rén rù shèng 引人入胜 • yǐn rén zhù mù 引人注目 • yǐn rén zhù yì 引人注意 • yǐn rù 引入 • yǐn rù mí tú 引入迷途 • yǐn shé chū dòng 引蛇出洞 • yǐn shēn 引申 • yǐn shēn yì 引申义 • yǐn shēn yì 引申義 • yǐn shù 引述 • yǐn shuǐ 引水 • yǐn shuǐ gōng chéng 引水工程 • yǐn shuǐ rù qiáng 引水入墙 • yǐn shuǐ rù qiáng 引水入牆 • yǐn tǐ xiàng shàng 引体向上 • yǐn tǐ xiàng shàng 引體向上 • yǐn tuì 引退 • yǐn wén 引文 • yǐn xián 引嫌 • yǐn xiàn 引線 • yǐn xiàn 引线 • yǐn xiàn chuān zhēn 引線穿針 • yǐn xiàn chuān zhēn 引线穿针 • yǐn xiàng 引向 • yǐn xìn 引信 • yǐn xìn xì tǒng 引信系統 • yǐn xìn xì tǒng 引信系统 • yǐn xù 引叙 • yǐn xù 引敘 • yǐn yán 引言 • yǐn yǐ wéi ào 引以为傲 • yǐn yǐ wéi ào 引以為傲 • yǐn yǐ wéi hàn 引以为憾 • yǐn yǐ wéi hàn 引以為憾 • yǐn yǐ wéi róng 引以为荣 • yǐn yǐ wéi róng 引以為榮 • yǐn yòng 引用 • yǐn yòng jù 引用句 • yǐn yòu 引誘 • yǐn yòu 引诱 • yǐn yǔ 引語 • yǐn yǔ 引语 • yǐn yù zhī zhuān 引玉之砖 • yǐn yù zhī zhuān 引玉之磚 • yǐn zháo 引着 • yǐn zháo 引著 • yǐn zhēng 引征 • yǐn zhēng 引徵 • yǐn zhèng 引証 • yǐn zhèng 引證 • yǐn zhèng 引证 • yǐn zhǒng 引种 • yǐn zhǒng 引種 • yǐn zhòng 引种 • yǐn zhòng 引種 • yǐn zi 引子 • yuán yǐn 援引 • zhāi yǐn 摘引 • zhāo fēng yǐn dié 招蜂引蝶 • zhāo shāng yǐn zī 招商引資 • zhāo shāng yǐn zī 招商引资 • zhāo yǐn 招引 • zhǐ yǐn 指引 • zhuǎn yǐn 轉引 • zhuǎn yǐn 转引