Có 1 kết quả:
fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 5
Bộ: gōng 弓 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ一フノ丨
Thương Hiệt: LLN (中中弓)
Unicode: U+5F17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phất
Âm Nôm: phất
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), ホチ (hochi)
Âm Nhật (kunyomi): どる (doru), ず (zu)
Âm Hàn: 불
Âm Quảng Đông: fat1
Âm Nôm: phất
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), ホチ (hochi)
Âm Nhật (kunyomi): どる (doru), ず (zu)
Âm Hàn: 불
Âm Quảng Đông: fat1
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi già tứ phách - đệ tam phách - 悲笳四拍-第三拍 (Triệu Loan Loan)
• Kê dưỡng áp - 雞養鴨 (Cao Bá Quát)
• Khốc Cao Thắng - 哭高勝 (Phan Đình Phùng)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Sinh dân 1 - 生民 1 (Khổng Tử)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Yến yến 1 - 燕燕 1 (Khổng Tử)
• Yến yến 2 - 燕燕 2 (Khổng Tử)
• Kê dưỡng áp - 雞養鴨 (Cao Bá Quát)
• Khốc Cao Thắng - 哭高勝 (Phan Đình Phùng)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Sinh dân 1 - 生民 1 (Khổng Tử)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Yến yến 1 - 燕燕 1 (Khổng Tử)
• Yến yến 2 - 燕燕 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chẳng
2. trừ đi
2. trừ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chẳng. ◎Như: “phi nghĩa phất vi” 非議弗為 không phải nghĩa chẳng làm. ◇Sử Kí 史記: “Trường An chư công mạc phất xưng chi” 長安中諸公莫弗稱之 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Các nhân sĩ ở Trường An không ai là không khen ngợi ông.
2. (Động) Trừ khử tai họa cầu phúc. § Cũng như “phất” 祓. ◇Thi Kinh 詩經: “Sanh dân như hà, Khắc nhân khắc tự, Dĩ phất vô tử” 生民如何, 克禋克祀, 以弗無子 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Sinh ra người ấy như thế nào, Cúng tế hết lòng, Để trừ cái nạn không có con.
2. (Động) Trừ khử tai họa cầu phúc. § Cũng như “phất” 祓. ◇Thi Kinh 詩經: “Sanh dân như hà, Khắc nhân khắc tự, Dĩ phất vô tử” 生民如何, 克禋克祀, 以弗無子 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Sinh ra người ấy như thế nào, Cúng tế hết lòng, Để trừ cái nạn không có con.
Từ điển Thiều Chửu
① Chẳng, như phi nghĩa phất vi 非議弗為 chẳng phải nghĩa chẳng làm.
② Trừ đi.
③ Một nguyên chất trong hoá học, dịch âm chữ Flourine.
② Trừ đi.
③ Một nguyên chất trong hoá học, dịch âm chữ Flourine.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Không (= 不 + 之): 以兄之室爲不義之室而弗居也 Cho nhà của người anh là nhà phi nghĩa mà không ở (Luận hoành);
② Không, chẳng (dùng như 不, bộ 一): 長安諸公莫弗稱之 Các nhân sĩ ở Trường An không ai là không khen ngợi ông ta (Sử kí); 武帝弗之信 Võ đế không tin điều đó (Nam sử);
③ Trừ đi.
② Không, chẳng (dùng như 不, bộ 一): 長安諸公莫弗稱之 Các nhân sĩ ở Trường An không ai là không khen ngợi ông ta (Sử kí); 武帝弗之信 Võ đế không tin điều đó (Nam sử);
③ Trừ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chẳng. Đừng. Không được.
Từ điển Trung-Anh
not
Từ ghép 39
Ā fú luò dí tè 阿弗洛狄忒 • Ā lā fú lā Hǎi 阿拉弗拉海 • Āī fú dùn 埃弗頓 • Āī fú dùn 埃弗顿 • Bō fú tè Hǎi 波弗特海 • fǎng fú 仿弗 • fú ài 弗愛 • fú ài 弗爱 • fú lā míng gē 弗拉明戈 • Fú lái fú lán 弗莱福兰 • Fú lái fú lán 弗萊福蘭 • fú lǐ sī lán 弗里斯兰 • fú lǐ sī lán 弗里斯蘭 • Jié fú lǐ · Qiáo sǒu 傑弗里喬叟 • Jié fú lǐ · Qiáo sǒu 杰弗里乔叟 • Jié fú xùn 傑弗遜 • Jié fú xùn 杰弗逊 • Kè lǐ sī tuō fú 克里斯托弗 • Lǐ fú sài dé 里弗賽德 • Lǐ fú sài dé 里弗赛德 • Lù xī fú 路西弗 • pí fú lóu niú 皮弗娄牛 • pí fú lóu niú 皮弗婁牛 • tǔ lā fú shì jūn 土拉弗氏菌 • Wéi ěr fú léi zī 韋爾弗雷茲 • Wéi ěr fú léi zī 韦尔弗雷兹 • wú yuǎn fú jiè 无远弗届 • wú yuǎn fú jiè 無遠弗屆 • Xī ěr fú sè mǔ 希尔弗瑟姆 • Xī ěr fú sè mǔ 希爾弗瑟姆 • Xī fú 西弗 • Xīn fú 欣弗 • Yà fú liè 亚弗烈 • Yà fú liè 亞弗烈 • Yē fú tā 耶弗他 • Yǐ fú suǒ 以弗所 • Yǐ fú suǒ shū 以弗所书 • Yǐ fú suǒ shū 以弗所書 • zì kuì fú rú 自愧弗如