Có 1 kết quả:
hóng ㄏㄨㄥˊ
Tổng nét: 5
Bộ: gōng 弓 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰弓厶
Nét bút: フ一フフ丶
Thương Hiệt: NI (弓戈)
Unicode: U+5F18
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoằng
Âm Nôm: hoằng, ngoằng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 홍
Âm Quảng Đông: wang4
Âm Nôm: hoằng, ngoằng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 홍
Âm Quảng Đông: wang4
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)
• Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Tự Đức hoàng đế)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hựu tặng Dân Lợi lương y Hàn Từ Nguyên - 又贈民利良醫韓慈元 (Trần Đình Tân)
• Kim Lăng tạp cảm - 金陵雜感 (Dư Hoài)
• Ngô sơn hoài cổ - 吳山懷古 (Thẩm Đức Tiềm)
• Tặng hoạ công Lê Trọng Cẩn - 贈畫工黎仲瑾 (Âu Dương Huyền)
• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)
• Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Tự Đức hoàng đế)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hựu tặng Dân Lợi lương y Hàn Từ Nguyên - 又贈民利良醫韓慈元 (Trần Đình Tân)
• Kim Lăng tạp cảm - 金陵雜感 (Dư Hoài)
• Ngô sơn hoài cổ - 吳山懷古 (Thẩm Đức Tiềm)
• Tặng hoạ công Lê Trọng Cẩn - 贈畫工黎仲瑾 (Âu Dương Huyền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lớn, mở rộng ra
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lớn, rộng. ◎Như: “hoằng nguyện” 弘願 chí nguyện lớn.
2. (Động) Mở rộng ra, phát dương. ◎Như: “hoằng dương Phật pháp” 弘揚佛法.
3. (Danh) Họ “Hoằng”.
2. (Động) Mở rộng ra, phát dương. ◎Như: “hoằng dương Phật pháp” 弘揚佛法.
3. (Danh) Họ “Hoằng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lớn, mở rộng ra, làm cho rộng lớn hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớn lao, to tát: 弘偉的事業 Sự nghiệp lớn lao;
② Rộng lớn;
③ (văn) Mở rộng ra;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
② Rộng lớn;
③ (văn) Mở rộng ra;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tượng thanh, chỉ tiếng dây cung bật — To lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) great
(2) liberal
(2) liberal
Từ ghép 11