Có 2 kết quả:

chí ㄔˊshǐ ㄕˇ
Âm Quan thoại: chí ㄔˊ, shǐ ㄕˇ
Tổng nét: 6
Bộ: gōng 弓 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一フフ丨フ
Thương Hiệt: NPD (弓心木)
Unicode: U+5F1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thỉ
Âm Nôm: thỉ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): たる.む (taru.mu), たる.める (taru.meru), たゆ.む (tayu.mu), ゆる.む (yuru.mu), ゆる.み (yuru.mi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci2, ci4

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chí ㄔˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buông dây cung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buông dây cung.
2. (Động) Buông ra. ◎Như: “thỉ trương” một mặt giữ một mặt buông.
3. (Động) Buông lơi, bỏ trễ. ◇Tô Tuân : “Tương loạn nan trị, bất khả dĩ hữu loạn cấp, diệc bất khả dĩ vô loạn thỉ” , , (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Sắp loạn khó trị, không thể trị gấp như khi đã có loạn, cũng không thể buông lơi như khi không có loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Buông dây cung.
② Buông ra, một mặt giữ một mặt buông gọi là thỉ trương .
③ Bỏ trễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buông dây cung;
② Buông ra, nới lỏng;
③ Lỏng, chùng, rời rạc: Khi căng khi chùng;
④ Bỏ trễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông dây cho cây cung dãn ra — Bỏ đi — Huỷ hoại. Phá hư.

Từ điển Trung-Anh

(1) to unstring a bow
(2) to slacken
(3) to relax
(4) to loosen

Từ ghép 15

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buông dây cung.
2. (Động) Buông ra. ◎Như: “thỉ trương” một mặt giữ một mặt buông.
3. (Động) Buông lơi, bỏ trễ. ◇Tô Tuân : “Tương loạn nan trị, bất khả dĩ hữu loạn cấp, diệc bất khả dĩ vô loạn thỉ” , , (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Sắp loạn khó trị, không thể trị gấp như khi đã có loạn, cũng không thể buông lơi như khi không có loạn.