Có 2 kết quả:
dì ㄉㄧˋ • tì ㄊㄧˋ
Tổng nét: 7
Bộ: gōng 弓 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Hình thái: ⿹丿弚
Nét bút: 丶ノフ一フ丨ノ
Thương Hiệt: CNLH (金弓中竹)
Unicode: U+5F1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đệ
Âm Nôm: dễ, đệ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ダイ (dai), デ (de)
Âm Nhật (kunyomi): おとうと (otōto)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: dai6, tai5
Âm Nôm: dễ, đệ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ダイ (dai), デ (de)
Âm Nhật (kunyomi): おとうと (otōto)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: dai6, tai5
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Đông Pha bát thủ kỳ 7 - 東坡八首其七 (Tô Thức)
• Hán thượng phùng chư thân cố luỹ yêu nê ẩm - 漢上逢諸親故累邀泥飲 (Vương Hựu Tằng)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Quỳnh Hải nguyên tiêu - 瓊海元宵 (Nguyễn Du)
• Sơn cư mạn hứng - 山居漫興 (Nguyễn Du)
• Tặng Sơn Nam Nghiêm binh mã sứ - 贈山南嚴兵馬使 (Âu Dương Chiêm)
• Trúc can 2 - 竹竿 2 (Khổng Tử)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Đông Pha bát thủ kỳ 7 - 東坡八首其七 (Tô Thức)
• Hán thượng phùng chư thân cố luỹ yêu nê ẩm - 漢上逢諸親故累邀泥飲 (Vương Hựu Tằng)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Quỳnh Hải nguyên tiêu - 瓊海元宵 (Nguyễn Du)
• Sơn cư mạn hứng - 山居漫興 (Nguyễn Du)
• Tặng Sơn Nam Nghiêm binh mã sứ - 贈山南嚴兵馬使 (Âu Dương Chiêm)
• Trúc can 2 - 竹竿 2 (Khổng Tử)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. em trai
2. dễ dãi
2. dễ dãi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Em trai. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
2. (Danh) Con trai, đàn ông trong thân thích, cùng lứa mà nhỏ tuổi hơn mình gọi là “đệ”. ◎Như: “đường đệ” 堂弟 em cùng tổ.
3. (Danh) Ngày xưa, em gái cũng gọi là “đệ”. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di Tử chi thê, dữ Tử Lộ chi thê huynh đệ dã” 彌子之妻, 與子路之妻兄弟也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vợ của Di Tử, với vợ của Tử Lộ, là chị em.
4. (Danh) Tiếng tự xưng (khiêm tốn) với bạn bè. ◎Như: “ngu đệ” 愚弟 kẻ đàn em này.
5. (Danh) Tiếng dùng để gọi bạn bè nhỏ tuổi hơn mình. ◎Như: “hiền đệ” 賢弟.
6. (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◎Như: “cao đệ” 高弟 thứ bậc cao.
7. (Danh) Môn đồ, học trò. ◎Như: “đệ tử” 弟子 học trò, “đồ đệ” 徒弟 học trò.
8. (Danh) Họ “Đệ”.
9. Một âm là “đễ”. (Động) Thuận theo, kính thờ anh. § Cũng như “đễ” 悌. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiếu đễ dã giả, kì vi nhân chi bổn dư?” 孝弟也者, 其為仁之本與 (Học nhi 學而) Hiếu đễ là cái gốc của nhân đấy chăng?
10. (Tính) Dễ dãi. ◎Như: “khải đễ” 豈弟 vui vẻ dễ dãi.
11. (Phó) Vả lại, nhưng. § Dùng như “đãn” 但, “thả” 且. ◇Sử Kí 史記: “Tạ đễ linh vô trảm, nhi thú tử giả cố thập lục thất” 藉弟令毋斬, 而戍死者固十六七 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả lại có khỏi bị chém đi nữa, thì trong số mười người làm lính thú cũng chết mất sáu, bảy.
2. (Danh) Con trai, đàn ông trong thân thích, cùng lứa mà nhỏ tuổi hơn mình gọi là “đệ”. ◎Như: “đường đệ” 堂弟 em cùng tổ.
3. (Danh) Ngày xưa, em gái cũng gọi là “đệ”. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di Tử chi thê, dữ Tử Lộ chi thê huynh đệ dã” 彌子之妻, 與子路之妻兄弟也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vợ của Di Tử, với vợ của Tử Lộ, là chị em.
4. (Danh) Tiếng tự xưng (khiêm tốn) với bạn bè. ◎Như: “ngu đệ” 愚弟 kẻ đàn em này.
5. (Danh) Tiếng dùng để gọi bạn bè nhỏ tuổi hơn mình. ◎Như: “hiền đệ” 賢弟.
6. (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◎Như: “cao đệ” 高弟 thứ bậc cao.
7. (Danh) Môn đồ, học trò. ◎Như: “đệ tử” 弟子 học trò, “đồ đệ” 徒弟 học trò.
8. (Danh) Họ “Đệ”.
9. Một âm là “đễ”. (Động) Thuận theo, kính thờ anh. § Cũng như “đễ” 悌. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiếu đễ dã giả, kì vi nhân chi bổn dư?” 孝弟也者, 其為仁之本與 (Học nhi 學而) Hiếu đễ là cái gốc của nhân đấy chăng?
10. (Tính) Dễ dãi. ◎Như: “khải đễ” 豈弟 vui vẻ dễ dãi.
11. (Phó) Vả lại, nhưng. § Dùng như “đãn” 但, “thả” 且. ◇Sử Kí 史記: “Tạ đễ linh vô trảm, nhi thú tử giả cố thập lục thất” 藉弟令毋斬, 而戍死者固十六七 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả lại có khỏi bị chém đi nữa, thì trong số mười người làm lính thú cũng chết mất sáu, bảy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kính mến anh, vâng lời anh, thuận (dùng như 悌, bộ 忄): 孝弟也者,其爲仁之本與? Hiếu đễ (hiếu với cha mẹ, kính mến anh) là căn bản của điều nhân ư? (Luận ngữ). Xem 弟 [dì].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Em trai, em: 胞弟 Em ruột; 殺其兄而臣其弟 Giết anh và bắt em làm bề tôi (Tuân tử);
② Chú, cậu, em (gọi người con trai ít tuổi hơn mình);
③ Em, đệ (từ tự xưng một cách khiêm tốn, thường dùng trong thư từ);
④ (văn) Thứ tự, thứ bậc (như 第, bộ 竹): 高弟 Thứ bậc cao;
⑤ (văn) Chỉ cần (như 第, bộ 竹);
⑥ (văn) Dễ dãi: 豈弟 Vui vẻ dễ dãi;
⑦ [Dì] (Họ) Đệ. Xem 弟 [tì].
② Chú, cậu, em (gọi người con trai ít tuổi hơn mình);
③ Em, đệ (từ tự xưng một cách khiêm tốn, thường dùng trong thư từ);
④ (văn) Thứ tự, thứ bậc (như 第, bộ 竹): 高弟 Thứ bậc cao;
⑤ (văn) Chỉ cần (như 第, bộ 竹);
⑥ (văn) Dễ dãi: 豈弟 Vui vẻ dễ dãi;
⑦ [Dì] (Họ) Đệ. Xem 弟 [tì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ bậc — Hoà thuận và kính trọng anh chị trong nhà, trọn đạo làm em — Một âm là Đệ. Xem Đệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Em. Em trai. Trong Bạch thoại, em trai lại gọi là Huynh đệ.
Từ điển Trung-Anh
(1) younger brother
(2) junior male
(3) I (modest word in letter)
(2) junior male
(3) I (modest word in letter)
Từ ghép 81
ā dì 阿弟 • Bā qí zǐ dì 八旗子弟 • bǎ xiōng dì 把兄弟 • biǎo dì 表弟 • biǎo xiōng dì 表兄弟 • dì dì 弟弟 • dì di 弟弟 • dì fù 弟妇 • dì fù 弟婦 • dì mèi 弟妹 • dì xí 弟媳 • dì xiōng 弟兄 • dì xiōng men 弟兄们 • dì xiōng men 弟兄們 • dì xiong 弟兄 • dì zǐ 弟子 • gān dì 杆弟 • gān dì 桿弟 • gù jiā zǐ dì 故家子弟 • guān mén dì zǐ 关门弟子 • guān mén dì zǐ 關門弟子 • Huà nà xiōng dì 华纳兄弟 • Huà nà xiōng dì 華納兄弟 • jiā dì 家弟 • jiě dì liàn 姐弟恋 • jiě dì liàn 姐弟戀 • jīn dì 襟弟 • Kǎ lā mǎ zuǒ fū xiōng dì 卡拉馬佐夫兄弟 • Kǎ lā mǎ zuǒ fū xiōng dì 卡拉马佐夫兄弟 • lǎo dì 老弟 • Léi màn Xiōng dì 雷曼兄弟 • lí yuán zǐ dì 梨园子弟 • lí yuán zǐ dì 梨園子弟 • lìng dì 令弟 • méng dì 盟弟 • méng xiōng dì 盟兄弟 • nán xiōng nán dì 难兄难弟 • nán xiōng nán dì 難兄難弟 • nàn xiōng nàn dì 难兄难弟 • nàn xiōng nàn dì 難兄難弟 • nèi dì 內弟 • nèi dì 内弟 • qīn xiōng dì , míng suàn zhàng 亲兄弟,明算帐 • qīn xiōng dì , míng suàn zhàng 親兄弟,明算帳 • rén dì 仁弟 • shè dì 舍弟 • shī dì 师弟 • shī dì 師弟 • shī xīng dì 师兄弟 • shī xīng dì 師兄弟 • shuāng shēng xiōng dì 双生兄弟 • shuāng shēng xiōng dì 雙生兄弟 • sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì 四海之內皆兄弟 • sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì 四海之内皆兄弟 • táng dì 堂弟 • táng xiōng dì 堂兄弟 • tú dì 徒弟 • wán kù zǐ dì 紈絝子弟 • wán kù zǐ dì 紈褲子弟 • wán kù zǐ dì 纨绔子弟 • wán kù zǐ dì 纨裤子弟 • wù rén zǐ dì 誤人子弟 • wù rén zǐ dì 误人子弟 • xián dì 賢弟 • xián dì 贤弟 • xiǎo dì 小弟 • xiǎo dì di 小弟弟 • xiōng dì 兄弟 • xiōng dì huì 兄弟会 • xiōng dì huì 兄弟會 • xiōng dì xì qiáng 兄弟阋墙 • xiōng dì xì qiáng 兄弟鬩牆 • xiōng dì xì yú qiáng , wài yù qí wǔ 兄弟阋于墙,外御其侮 • xiōng dì xì yú qiáng , wài yù qí wǔ 兄弟鬩於墻,外禦其侮 • xué dì 学弟 • xué dì 學弟 • yàn dì 砚弟 • yàn dì 硯弟 • yòu dì 幼弟 • yù dì 御弟 • zǐ dì 子弟
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Em trai. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
2. (Danh) Con trai, đàn ông trong thân thích, cùng lứa mà nhỏ tuổi hơn mình gọi là “đệ”. ◎Như: “đường đệ” 堂弟 em cùng tổ.
3. (Danh) Ngày xưa, em gái cũng gọi là “đệ”. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di Tử chi thê, dữ Tử Lộ chi thê huynh đệ dã” 彌子之妻, 與子路之妻兄弟也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vợ của Di Tử, với vợ của Tử Lộ, là chị em.
4. (Danh) Tiếng tự xưng (khiêm tốn) với bạn bè. ◎Như: “ngu đệ” 愚弟 kẻ đàn em này.
5. (Danh) Tiếng dùng để gọi bạn bè nhỏ tuổi hơn mình. ◎Như: “hiền đệ” 賢弟.
6. (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◎Như: “cao đệ” 高弟 thứ bậc cao.
7. (Danh) Môn đồ, học trò. ◎Như: “đệ tử” 弟子 học trò, “đồ đệ” 徒弟 học trò.
8. (Danh) Họ “Đệ”.
9. Một âm là “đễ”. (Động) Thuận theo, kính thờ anh. § Cũng như “đễ” 悌. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiếu đễ dã giả, kì vi nhân chi bổn dư?” 孝弟也者, 其為仁之本與 (Học nhi 學而) Hiếu đễ là cái gốc của nhân đấy chăng?
10. (Tính) Dễ dãi. ◎Như: “khải đễ” 豈弟 vui vẻ dễ dãi.
11. (Phó) Vả lại, nhưng. § Dùng như “đãn” 但, “thả” 且. ◇Sử Kí 史記: “Tạ đễ linh vô trảm, nhi thú tử giả cố thập lục thất” 藉弟令毋斬, 而戍死者固十六七 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả lại có khỏi bị chém đi nữa, thì trong số mười người làm lính thú cũng chết mất sáu, bảy.
2. (Danh) Con trai, đàn ông trong thân thích, cùng lứa mà nhỏ tuổi hơn mình gọi là “đệ”. ◎Như: “đường đệ” 堂弟 em cùng tổ.
3. (Danh) Ngày xưa, em gái cũng gọi là “đệ”. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di Tử chi thê, dữ Tử Lộ chi thê huynh đệ dã” 彌子之妻, 與子路之妻兄弟也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vợ của Di Tử, với vợ của Tử Lộ, là chị em.
4. (Danh) Tiếng tự xưng (khiêm tốn) với bạn bè. ◎Như: “ngu đệ” 愚弟 kẻ đàn em này.
5. (Danh) Tiếng dùng để gọi bạn bè nhỏ tuổi hơn mình. ◎Như: “hiền đệ” 賢弟.
6. (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◎Như: “cao đệ” 高弟 thứ bậc cao.
7. (Danh) Môn đồ, học trò. ◎Như: “đệ tử” 弟子 học trò, “đồ đệ” 徒弟 học trò.
8. (Danh) Họ “Đệ”.
9. Một âm là “đễ”. (Động) Thuận theo, kính thờ anh. § Cũng như “đễ” 悌. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiếu đễ dã giả, kì vi nhân chi bổn dư?” 孝弟也者, 其為仁之本與 (Học nhi 學而) Hiếu đễ là cái gốc của nhân đấy chăng?
10. (Tính) Dễ dãi. ◎Như: “khải đễ” 豈弟 vui vẻ dễ dãi.
11. (Phó) Vả lại, nhưng. § Dùng như “đãn” 但, “thả” 且. ◇Sử Kí 史記: “Tạ đễ linh vô trảm, nhi thú tử giả cố thập lục thất” 藉弟令毋斬, 而戍死者固十六七 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả lại có khỏi bị chém đi nữa, thì trong số mười người làm lính thú cũng chết mất sáu, bảy.
Từ điển Trung-Anh
variant of 悌[ti4]
Từ ghép 2