Có 1 kết quả:
tāo ㄊㄠ
Âm Pinyin: tāo ㄊㄠ
Tổng nét: 8
Bộ: gōng 弓 (+5 nét)
Hình thái: ⿰弓𠬢
Nét bút: フ一フフ丨丨フ丶
Thương Hiệt: NUE (弓山水)
Unicode: U+5F22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: gōng 弓 (+5 nét)
Hình thái: ⿰弓𠬢
Nét bút: フ一フフ丨丨フ丶
Thương Hiệt: NUE (弓山水)
Unicode: U+5F22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆみぶくろ (yumibukuro)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou1
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆみぶくろ (yumibukuro)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou1
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
túi cung, bao đựng cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi cung, vỏ cung.
2. (Danh) Phiếm chỉ bao, túi. ◎Như: “quản thao” 管弢 ống đựng bút.
3. (Danh) Binh pháp. § Thông “thao” 韜.
4. (Động) Giấu kín. § Thông “thao” 韜.
2. (Danh) Phiếm chỉ bao, túi. ◎Như: “quản thao” 管弢 ống đựng bút.
3. (Danh) Binh pháp. § Thông “thao” 韜.
4. (Động) Giấu kín. § Thông “thao” 韜.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi cung, vỏ cung.
② Cũng có khi dùng như chữ thao 韜. Lục thao 六弢 tên một thiên trong binh thư nhà Chu.
② Cũng có khi dùng như chữ thao 韜. Lục thao 六弢 tên một thiên trong binh thư nhà Chu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 韜 (bộ 韋).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi đựng cung thời xưa — Cái bao đồ vật.
Từ điển Trung-Anh
(1) bow case
(2) to cover
(2) to cover