Có 1 kết quả:

xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Pinyin: xián ㄒㄧㄢˊ
Tổng nét: 8
Bộ: gōng 弓 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一フ丶一フフ丶
Thương Hiệt: NYVI (弓卜女戈)
Unicode: U+5F26
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huyền
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): つる (tsuru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jin4, jyun4

Tự hình 6

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xián ㄒㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dây đàn, dây cung
2. trăng non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây cung. ◇Sử Kí 史記: “Độ bất trúng bất phát, phát tức ứng huyền nhi đảo” 度不中不發, 發即應弦而倒 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Liệu không trúng thì không bắn, (hễ đã) bắn tức thì ngay (lúc buông) dây cung là (giặc) té nhào.
2. (Danh) Dây đàn. ◎Như: “tranh huyền” 箏弦 dây đàn tranh.
3. (Danh) Đàn (nhạc khí dùng dây tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ “huyền” 絃). ◎Như: “huyền ca bất xuyết” 弦歌不輟 đàn ca không ngừng.
4. (Danh) Tuần huyền. § Lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là “huyền”. Lịch ta chia ngày 7, 8 là “thượng huyền” 上弦, ngày 22, 23 là “hạ huyền” 下弦.
5. (Danh) Cạnh huyền (trong một tam giác vuông, cạnh huyền đối diện với góc vuông).
6. (Danh) Cung. § Trong môn hình học, “huyền” 弦 là một đoạn của vòng tròn.
7. (Danh) Mạch huyền. § Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể dương cung gọi là mạch huyền.
8. (Danh) Chỉ người vợ. § Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên góa vợ gọi là “đoạn huyền” 斷弦, lấy vợ kế gọi là “tục huyền” 續弦.
9. (Động) Gảy đàn. ◇Trang Tử 莊子: “Thượng lậu hạ thấp, khuông tọa nhi huyền” 上漏下溼, 匡坐而弦 (Nhượng vương 讓王) Trên dột dưới ướt, ngồi ngay ngắn mà gảy đàn.
10. (Động) Uốn cong. ◇Dịch Kinh 易經: “Huyền mộc vi hồ, diệm mộc vi thỉ” 弦木為弧, 剡木為矢 (Hệ từ hạ 繫辭下) Uốn gỗ làm cung, đẽo gỗ làm tên.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây cung.
② Ðàn, một thứ âm nhạc lấy tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ huyền 絃.
③ Tuần huyền, lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là huyền. Lịch ta chia ngày 7, 8 là thượng huyền 上弦, ngày 22, 23 là hạ huyền 下弦
④ Mạch huyền. Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể dương cung gọi là mạch huyền.
⑤ Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên goá vợ gọi là đoạn huyền 斷弦, lấy vợ kế gọi là tục huyền 續弦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây cung, dây nỏ;
② Trăng khuyết: 上弦月 Trăng thượng huyền;
③ (toán) Huyền (cạnh đối diện với góc vuông trong một tam giác vuông);
④ (toán) Cung (một phần của đường tròn);
⑤ Dây đàn;
⑥ Dây cót (đồng hồ);
⑦ Tuần huyền (tuần trăng đầu hoặc cuối của tháng Âm lịch): 下弦月 Trăng hạ huyền (ngày 22 và 23 Âm lịch); 上弦月 Trăng thượng huyền (ngày 7 và 8 Âm lịch);
⑧ (y) Mạch huyền (mạch chạy găng và mau giống như giương cung).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 弦 (bộ 弓).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cung — Dây đàn — Một cung, danh từ toán học, chỉ một đoạn của đường tròn.

Từ điển Trung-Anh

(1) bow string
(2) string of musical instrument
(3) watchspring
(4) chord (segment of curve)
(5) hypotenuse
(6) CL:根[gen1]

Từ ghép 89

bō xián yuè qì 拨弦乐器bō xián yuè qì 撥弦樂器Cháng dé sī xián 常德丝弦Cháng dé sī xián 常德絲弦chāo xián 超弦cù xián 促弦dà sān hé xián 大三和弦dìng xián 定弦duàn xián 断弦duàn xián 斷弦G xián kù G弦裤G xián kù G弦褲gǎi xián yì zhé 改弦易轍gǎi xián yì zhé 改弦易辙gōng xián 弓弦guǎn xián yuè 管弦乐guǎn xián yuè 管弦樂guǎn xián yuè duì 管弦乐队guǎn xián yuè duì 管弦樂隊guǎn xián yuè tuán 管弦乐团guǎn xián yuè tuán 管弦樂團hé xián 和弦jī xián bèi sī 击弦贝斯jī xián bèi sī 擊弦貝斯jī xián lèi 击弦类jī xián lèi 擊弦類jī xián lèi yuè qì 击弦类乐器jī xián lèi yuè qì 擊弦類樂器kǒu xián 口弦kòu rén xīn xián 扣人心弦kūn xián 鵾弦kūn xián 鹍弦qī hé xián 七和弦qī xián qín 七弦琴qín xián 琴弦sān hé xián 三和弦sān xián 三弦shàng xián 上弦shàng xián yuè 上弦月shuāng qū xiàn zhèng xián 双曲线正弦shuāng qū xiàn zhèng xián 雙曲線正弦shuāng qū yú xián 双曲余弦shuāng qū yú xián 雙曲餘弦shuāng qū zhèng xián 双曲正弦shuāng qū zhèng xián 雙曲正弦xià xián 下弦xià xián yuè 下弦月xián bèi sī 弦貝斯xián bèi sī 弦贝斯xián ér gǔ zhī 弦而鼓之xián gē 弦歌xián lǐ lùn 弦理論xián lǐ lùn 弦理论xián lùn 弦論xián lùn 弦论xián míng yuè qì 弦鳴樂器xián míng yuè qì 弦鸣乐器xián qiē jiǎo 弦切角xián shù 弦数xián shù 弦數xián sòng bù chuò 弦誦不綴xián sòng bù chuò 弦誦不輟xián sòng bù chuò 弦诵不缀xián sòng bù chuò 弦诵不辍xián wài zhī xiǎng 弦外之响xián wài zhī xiǎng 弦外之響xián wài zhī yì 弦外之意xián wài zhī yīn 弦外之音xián yuè 弦乐xián yuè 弦月xián yuè 弦樂xián yuè chuāng 弦月窗xián yuè duì 弦乐队xián yuè duì 弦樂隊xián yuè qì 弦乐器xián yuè qì 弦樂器xiǎo sān hé xián 小三和弦xīn xián 心弦xù xián 續弦xù xián 续弦yú xián 余弦yú xián 餘弦zēng sān hé xián 增三和弦zhǎn xián bǐ 展弦比zhèng xián 正弦zhèng xián bō 正弦波zhèng xián dìng lǐ 正弦定理zhèng xián xíng 正弦形zhǔ hé xián 主和弦