Có 1 kết quả:
hú ㄏㄨˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cung gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cung bằng gỗ. ◎Như: “tang hồ” 桑弧 cung dâu. § Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý nam nhi phải có chí bốn phương. Vì thế đẻ con trai gọi là “huyền hồ” 懸弧 treo cung.
2. (Danh) Cung, tức là một đoạn của vòng tròn (môn hình học).
3. (Danh) Họ “Hồ”.
4. (Tính) Cong. ◎Như: “hồ độ” 弧度 độ cong (đơn vị trong môn lượng giác học), “hồ hình” 弧形 hình vòng cung.
2. (Danh) Cung, tức là một đoạn của vòng tròn (môn hình học).
3. (Danh) Họ “Hồ”.
4. (Tính) Cong. ◎Như: “hồ độ” 弧度 độ cong (đơn vị trong môn lượng giác học), “hồ hình” 弧形 hình vòng cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung gỗ, như tang hồ 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸弧.
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cung (bằng gỗ);
② (Hình) cung. 【弧形】hồ hình [húxíng] Hình cung, hình vòng cung;
③ (toán) Cung.
② (Hình) cung. 【弧形】hồ hình [húxíng] Hình cung, hình vòng cung;
③ (toán) Cung.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cung bằng gỗ — Hình vòng cung. Cong.
Từ điển Trung-Anh
arc
Từ ghép 30
dà kuò hú 大括弧 • dǎo hú 岛弧 • dǎo hú 島弧 • diàn hú 电弧 • diàn hú 電弧 • diàn hú hàn 电弧焊 • diàn hú hàn 電弧焊 • fǎn shè hú 反射弧 • hú cháng 弧長 • hú cháng 弧长 • hú cháng cān shù 弧長參數 • hú cháng cān shù 弧长参数 • hú dù 弧度 • hú guāng 弧光 • hú guāng dēng 弧光灯 • hú guāng dēng 弧光燈 • hú xiàn 弧線 • hú xiàn 弧线 • hú xiàn cháng 弧線長 • hú xiàn cháng 弧线长 • hú xíng 弧形 • kuò hú 括弧 • qún dǎo hú 群岛弧 • qún dǎo hú 群島弧 • tóng zhóu yuán hú 同軸圓弧 • tóng zhóu yuán hú 同轴圆弧 • yú hú 余弧 • yú hú 餘弧 • yuán hú 圆弧 • yuán hú 圓弧