Có 1 kết quả:

ruò ㄖㄨㄛˋ

1/1

ruò ㄖㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. yếu, kém
2. trẻ
3. gần, suýt soát

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yếu sức, yếu đuối. § Đối lại với “cường” 強. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Văn chương tàn tức nhược như ti” 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ.
2. (Tính) Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường. ◎Như: “nhu nhược” 柔弱 yếu hèn.
3. (Tính) Ngót, non (số lượng chưa đủ). ◎Như: “nhất thốn ngũ phân nhược” 一寸五分弱 ngót một tấc năm phân.
4. (Tính) Tuổi còn nhỏ. ◎Như: “nhược quán” 弱冠 hai mươi tuổi (đến tuổi làm lễ đội mũ, thời xưa), tuổi trẻ.
5. (Động) Mất, chết, tổn thất. ◇Tả truyện 左傳: “Hựu nhược nhất cá yên” 又弱一個焉 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Lại chết mất một người.
6. (Động) Suy bại. ◇Tả truyện 左傳: “Khương tộc nhược hĩ, nhi Quy tương thủy xương” 姜族弱矣, 而媯將始昌 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Tộc Khương suy bại rồi, mà tộc Quy sắp bắt đầu hưng thịnh.
7. (Động) Xâm hại, phá hoại. ◇Giả Nghị 賈誼: “Chư hầu khủng cụ, hội minh nhi mưu nhược Tần” 諸侯恐懼, 會盟而謀弱秦 (Quá Tần luận 過秦論) Chư hầu hoảng sợ, họp làm đồng minh tìm cách phá hoại nước Tần.

Từ điển Thiều Chửu

① Yếu, suy.
② Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán.
③ Mất, như hựu nhược nhất cá 又弱一个 lại mất một cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yếu, suy, non yếu: 他的身體很弱 Anh ấy người rất yếu, anh ấy sức khỏe rất kém; 勢弱 Yếu thế; 衰弱 Yếu, suy yếu;
② Ngót, non: 二十斤弱 Ngót 20 cân;
③ Trẻ, nhỏ: 老弱 Già trẻ;
④ (văn) Mất, chết: 又弱一個 Lại mất một người;
⑤ (văn) 【弱冠】nhược quán [ruòguàn] (cũ) Nhược quán (xưa chỉ thanh niên khoảng 20 tuổi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối. Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ có câu: » Dẫu cường nhược có lúc khác nhau, song hào kiệt đời nào cũng có « — Kém cỏi. Suy yếu — Tuổi trẻ trung.

Từ điển Trung-Anh

(1) weak
(2) feeble
(3) young
(4) inferior
(5) (following a decimal or fraction) slightly less than

Từ ghép 97

bìng ruò 病弱bó ruò 薄弱bó ruò huán jié 薄弱环节bó ruò huán jié 薄弱環節bù gān shì ruò 不甘示弱chán ruò 孱弱chú qiáng fú ruò 鋤強扶弱chú qiáng fú ruò 锄强扶弱cuì ruò 脆弱fú ruò yì qiáng 扶弱抑強fú ruò yì qiáng 扶弱抑强guó ruò mín qióng 国弱民穷guó ruò mín qióng 國弱民窮jī ruò 积弱jī ruò 積弱jiǎn ruò 减弱jiǎn ruò 減弱jiàn ruò 渐弱jiàn ruò 漸弱jiāo ruò 娇弱jiāo ruò 嬌弱jīng shén shuāi ruò 精神衰弱léi ruò 羸弱néng ruò néng qiáng 能弱能強néng ruò néng qiáng 能弱能强nián lǎo tǐ ruò 年老体弱nián lǎo tǐ ruò 年老體弱nuò ruò 懦弱pí ruò 疲弱pín ruò 貧弱pín ruò 贫弱qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 強將手下無弱兵qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 强将手下无弱兵qiáng ruò 強弱qiáng ruò 强弱qiè ruò 怯弱róu ruò 柔弱ruǎn ruò 軟弱ruǎn ruò 软弱ruò bào 弱爆ruò bù jīn fēng 弱不禁風ruò bù jīn fēng 弱不禁风ruò cè 弱侧ruò cè 弱側ruò diǎn 弱点ruò diǎn 弱點ruò diàn tǒng yī 弱电统一ruò diàn tǒng yī 弱電統一ruò huà 弱化ruò jiǎn 弱硷ruò jiǎn 弱碱ruò jiǎn 弱鹼ruò mài 弱脈ruò mài 弱脉ruò ròu qiáng shí 弱肉強食ruò ròu qiáng shí 弱肉强食ruò shì 弱势ruò shì 弱勢ruò shì 弱視ruò shì 弱视ruò shì qún tǐ 弱势群体ruò shì qún tǐ 弱勢群體ruò shòu 弱受ruò suān 弱酸ruò xiāng hù zuò yòng 弱相互作用ruò xiǎo 弱小ruò yīn tà bǎn 弱音踏板ruò zhì 弱智ruò zuò yòng 弱作用ruò zuò yòng lì 弱作用力shén jīng shuāi ruò 神經衰弱shén jīng shuāi ruò 神经衰弱shì qiáng líng ruò 恃強凌弱shì qiáng líng ruò 恃强凌弱shì qiáng qī ruò 恃強欺弱shì qiáng qī ruò 恃强欺弱shì ruò 示弱shòu ruò 瘦弱shuāi ruò 衰弱tǐ ruò 体弱tǐ ruò 體弱wēi ruò 微弱wéi qiáng líng ruò 违强凌弱wéi qiáng líng ruò 违强陵弱wéi qiáng líng ruò 違強凌弱wéi qiáng líng ruò 違強陵弱xiān ruò 纖弱xiān ruò 纤弱xū ruò 虚弱xū ruò 虛弱xuē ruò 削弱yǐ qiáng líng ruò 以強凌弱yǐ qiáng líng ruò 以强凌弱yǐ ruò shèng qiáng 以弱勝強yǐ ruò shèng qiáng 以弱胜强yú ruò 愚弱zhì ruò 稚弱