Có 1 kết quả:
ruò ㄖㄨㄛˋ
Tổng nét: 10
Bộ: gōng 弓 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⿹弓冫⿹弓冫
Nét bút: フ一フ丶一フ一フ丶一
Thương Hiệt: NMNIM (弓一弓戈一)
Unicode: U+5F31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhược
Âm Nôm: nhược, ních
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): よわ.い (yowa.i), よわ.る (yowa.ru), よわ.まる (yowa.maru), よわ.める (yowa.meru)
Âm Hàn: 약
Âm Quảng Đông: joek6
Âm Nôm: nhược, ních
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): よわ.い (yowa.i), よわ.る (yowa.ru), よわ.まる (yowa.maru), よわ.める (yowa.meru)
Âm Hàn: 약
Âm Quảng Đông: joek6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Chu hành tức sự - 舟行即事 (Nguyễn Du)
• Dương liễu chi từ kỳ 2 - 楊柳之詞其二 (Đào Tấn)
• Đại Giang hương trung - 大江香中 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Giang vũ hữu hoài Trịnh Điển Thiết - 江雨有懷鄭典設 (Đỗ Phủ)
• Hương thí tiểu trung thư trình hữu nhân - 鄉試小中書呈友人 (Nguyễn Văn Giao)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Nguyễn Ích Tốn)
• Tiểu chí - 小至 (Đỗ Phủ)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 2 - 小婦別時其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Chu hành tức sự - 舟行即事 (Nguyễn Du)
• Dương liễu chi từ kỳ 2 - 楊柳之詞其二 (Đào Tấn)
• Đại Giang hương trung - 大江香中 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Giang vũ hữu hoài Trịnh Điển Thiết - 江雨有懷鄭典設 (Đỗ Phủ)
• Hương thí tiểu trung thư trình hữu nhân - 鄉試小中書呈友人 (Nguyễn Văn Giao)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Nguyễn Ích Tốn)
• Tiểu chí - 小至 (Đỗ Phủ)
• Tiểu phụ biệt thì kỳ 2 - 小婦別時其二 (Viên Hoằng Đạo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. yếu, kém
2. trẻ
3. gần, suýt soát
2. trẻ
3. gần, suýt soát
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yếu sức, yếu đuối. § Đối lại với “cường” 強. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Văn chương tàn tức nhược như ti” 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Hơi tàn văn chương yếu như sợi tơ.
2. (Tính) Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường. ◎Như: “nhu nhược” 柔弱 yếu hèn.
3. (Tính) Ngót, non (số lượng chưa đủ). ◎Như: “nhất thốn ngũ phân nhược” 一寸五分弱 ngót một tấc năm phân.
4. (Tính) Tuổi còn nhỏ. ◎Như: “nhược quán” 弱冠 hai mươi tuổi (đến tuổi làm lễ đội mũ, thời xưa), tuổi trẻ.
5. (Động) Mất, chết, tổn thất. ◇Tả truyện 左傳: “Hựu nhược nhất cá yên” 又弱一個焉 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Lại chết mất một người.
6. (Động) Suy bại. ◇Tả truyện 左傳: “Khương tộc nhược hĩ, nhi Quy tương thủy xương” 姜族弱矣, 而媯將始昌 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Tộc Khương suy bại rồi, mà tộc Quy sắp bắt đầu hưng thịnh.
7. (Động) Xâm hại, phá hoại. ◇Giả Nghị 賈誼: “Chư hầu khủng cụ, hội minh nhi mưu nhược Tần” 諸侯恐懼, 會盟而謀弱秦 (Quá Tần luận 過秦論) Chư hầu hoảng sợ, họp làm đồng minh tìm cách phá hoại nước Tần.
2. (Tính) Yếu kém, không đủ cứng dắn, thiếu kiên cường. ◎Như: “nhu nhược” 柔弱 yếu hèn.
3. (Tính) Ngót, non (số lượng chưa đủ). ◎Như: “nhất thốn ngũ phân nhược” 一寸五分弱 ngót một tấc năm phân.
4. (Tính) Tuổi còn nhỏ. ◎Như: “nhược quán” 弱冠 hai mươi tuổi (đến tuổi làm lễ đội mũ, thời xưa), tuổi trẻ.
5. (Động) Mất, chết, tổn thất. ◇Tả truyện 左傳: “Hựu nhược nhất cá yên” 又弱一個焉 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Lại chết mất một người.
6. (Động) Suy bại. ◇Tả truyện 左傳: “Khương tộc nhược hĩ, nhi Quy tương thủy xương” 姜族弱矣, 而媯將始昌 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Tộc Khương suy bại rồi, mà tộc Quy sắp bắt đầu hưng thịnh.
7. (Động) Xâm hại, phá hoại. ◇Giả Nghị 賈誼: “Chư hầu khủng cụ, hội minh nhi mưu nhược Tần” 諸侯恐懼, 會盟而謀弱秦 (Quá Tần luận 過秦論) Chư hầu hoảng sợ, họp làm đồng minh tìm cách phá hoại nước Tần.
Từ điển Thiều Chửu
① Yếu, suy.
② Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán.
③ Mất, như hựu nhược nhất cá 又弱一个 lại mất một cái.
② Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán.
③ Mất, như hựu nhược nhất cá 又弱一个 lại mất một cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yếu, suy, non yếu: 他的身體很弱 Anh ấy người rất yếu, anh ấy sức khỏe rất kém; 勢弱 Yếu thế; 衰弱 Yếu, suy yếu;
② Ngót, non: 二十斤弱 Ngót 20 cân;
③ Trẻ, nhỏ: 老弱 Già trẻ;
④ (văn) Mất, chết: 又弱一個 Lại mất một người;
⑤ (văn) 【弱冠】nhược quán [ruòguàn] (cũ) Nhược quán (xưa chỉ thanh niên khoảng 20 tuổi).
② Ngót, non: 二十斤弱 Ngót 20 cân;
③ Trẻ, nhỏ: 老弱 Già trẻ;
④ (văn) Mất, chết: 又弱一個 Lại mất một người;
⑤ (văn) 【弱冠】nhược quán [ruòguàn] (cũ) Nhược quán (xưa chỉ thanh niên khoảng 20 tuổi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yếu đuối. Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ có câu: » Dẫu cường nhược có lúc khác nhau, song hào kiệt đời nào cũng có « — Kém cỏi. Suy yếu — Tuổi trẻ trung.
Từ điển Trung-Anh
(1) weak
(2) feeble
(3) young
(4) inferior
(5) (following a decimal or fraction) slightly less than
(2) feeble
(3) young
(4) inferior
(5) (following a decimal or fraction) slightly less than
Từ ghép 97
bìng ruò 病弱 • bó ruò 薄弱 • bó ruò huán jié 薄弱环节 • bó ruò huán jié 薄弱環節 • bù gān shì ruò 不甘示弱 • chán ruò 孱弱 • chú qiáng fú ruò 鋤強扶弱 • chú qiáng fú ruò 锄强扶弱 • cuì ruò 脆弱 • fú ruò yì qiáng 扶弱抑強 • fú ruò yì qiáng 扶弱抑强 • guó ruò mín qióng 国弱民穷 • guó ruò mín qióng 國弱民窮 • jī ruò 积弱 • jī ruò 積弱 • jiǎn ruò 减弱 • jiǎn ruò 減弱 • jiàn ruò 渐弱 • jiàn ruò 漸弱 • jiāo ruò 娇弱 • jiāo ruò 嬌弱 • jīng shén shuāi ruò 精神衰弱 • léi ruò 羸弱 • néng ruò néng qiáng 能弱能強 • néng ruò néng qiáng 能弱能强 • nián lǎo tǐ ruò 年老体弱 • nián lǎo tǐ ruò 年老體弱 • nuò ruò 懦弱 • pí ruò 疲弱 • pín ruò 貧弱 • pín ruò 贫弱 • qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 強將手下無弱兵 • qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 强将手下无弱兵 • qiáng ruò 強弱 • qiáng ruò 强弱 • qiè ruò 怯弱 • róu ruò 柔弱 • ruǎn ruò 軟弱 • ruǎn ruò 软弱 • ruò bào 弱爆 • ruò bù jīn fēng 弱不禁風 • ruò bù jīn fēng 弱不禁风 • ruò cè 弱侧 • ruò cè 弱側 • ruò diǎn 弱点 • ruò diǎn 弱點 • ruò diàn tǒng yī 弱电统一 • ruò diàn tǒng yī 弱電統一 • ruò huà 弱化 • ruò jiǎn 弱硷 • ruò jiǎn 弱碱 • ruò jiǎn 弱鹼 • ruò mài 弱脈 • ruò mài 弱脉 • ruò ròu qiáng shí 弱肉強食 • ruò ròu qiáng shí 弱肉强食 • ruò shì 弱势 • ruò shì 弱勢 • ruò shì 弱視 • ruò shì 弱视 • ruò shì qún tǐ 弱势群体 • ruò shì qún tǐ 弱勢群體 • ruò shòu 弱受 • ruò suān 弱酸 • ruò xiāng hù zuò yòng 弱相互作用 • ruò xiǎo 弱小 • ruò yīn tà bǎn 弱音踏板 • ruò zhì 弱智 • ruò zuò yòng 弱作用 • ruò zuò yòng lì 弱作用力 • shén jīng shuāi ruò 神經衰弱 • shén jīng shuāi ruò 神经衰弱 • shì qiáng líng ruò 恃強凌弱 • shì qiáng líng ruò 恃强凌弱 • shì qiáng qī ruò 恃強欺弱 • shì qiáng qī ruò 恃强欺弱 • shì ruò 示弱 • shòu ruò 瘦弱 • shuāi ruò 衰弱 • tǐ ruò 体弱 • tǐ ruò 體弱 • wēi ruò 微弱 • wéi qiáng líng ruò 违强凌弱 • wéi qiáng líng ruò 违强陵弱 • wéi qiáng líng ruò 違強凌弱 • wéi qiáng líng ruò 違強陵弱 • xiān ruò 纖弱 • xiān ruò 纤弱 • xū ruò 虚弱 • xū ruò 虛弱 • xuē ruò 削弱 • yǐ qiáng líng ruò 以強凌弱 • yǐ qiáng líng ruò 以强凌弱 • yǐ ruò shèng qiáng 以弱勝強 • yǐ ruò shèng qiáng 以弱胜强 • yú ruò 愚弱 • zhì ruò 稚弱